50 bài tập về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức (có đáp án 2025) và cách giải

Với cách giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức môn Toán lớp 8 Đại số gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức. Mời các bạn đón xem:

1 21,147 17/02/2025
Tải về


Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức và cách giải bài tập

I. Lý thuyết

Cho biểu thức f(x, y,..)

- M là giá trị lớn nhất của biểu thức f(x, y,..) nếu M thỏa mãn hai điều kiện sau

+ Với mọi x, y,... thỏa mãn điều kiện xác định thì f(x,y,…) M

+ Tồn tại x0;y0...sao cho f(x0;y0,..)=M

- m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x, y,..) nếu m thỏa mãn hai điều kiện sau

+ Với mọi x, y,... thỏa mãn điều kiện xác định thì f(x,y,…) m

+ Tồn tại x0;y0...sao cho f(x0;y0,..)=m

Chú ý:

Với hai số a, b cùng dấu a > b 1a<1b

a2+mm với mọi m

a2+b22ab với mọi a, b.

II. Bài tập vận dụng

Dạng 1: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức

Phương pháp giải: Cho phân thức A(x)B(x) với B(x)0

Bước 1: Đánh giá tử thức và mẫu thức để tìm ra giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất ở cả tử và mẫu.

Bước 2: Đánh giá phân thức sao cho A(x)B(x)M

Bước 3: Dùng giá trị M vừa tìm được để giải ra x thỏa mãn.

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau

a) A=3x2+6x+13

b) B=3x22x+3x2+1

Lời giải:

a) Điều kiện xác định:

x2+6x+13=x2+6x+9+4=(x+3)2+4

(x+3)20 nên (x+3)2+44

A xác định với mọi x

A=3x2+6x+13

A=3x2+6x+9+4

A=3(x+3)2+4

Ta có:

(x+3)20

(x+3)2+40+4=4

3(x+3)2+434

A34

Dấu “=” xảy ra x+3=0x=3

Vậy Amax = 34khi x = -3

b) Điều kiện xác định:

x20 nên x2+11

B xác định với mọi x

B=3x22x+3x2+1

B=4x2+4x22x1x2+1

B=4(x2+1)(x2+2x+1)x2+1

B=4(x2+1)x2+1x2+2x+1x2+1

B=4(x+1)2x2+1

Ta có:

x20x2+11>0(x+1)20

(x+1)2x2+10

B=4(x+1)2x2+140=4

Dấu “=” xảy ra khi x+1=0x=1

Vậy Bmax = 4 khi x = -1

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của C=xx2+20x+100với x10

Lời giải:

C=xx2+20x+100

C=x(x+10)2

Đặt y=1x+10x=1y10 thay vào C ta được

C=1y10(1y10+10)2

C=110yy1y2

C=110yy:1y2

C=110yy.y2

C=(110y)y=10y2+y

C=10(y2110y)

C=10[y22.y.120+(120)2(120)2]

C=10[(y120)21400]

C=10(y120)2+140

Ta có:

(y120)20 với mọi y thỏa mãn điều kiện

10(y120)20

10(y120)2+1400+140=140

C140

Dấu “=” xảy ra khi y120= 0

y=120x=1y10=112010=10 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy Cmax = 140khi x = 10

Dạng 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức

Phương pháp giải: Cho phân thức A(x)B(x) vớiB(x)0

Bước 1: Đánh giá tử thức và mẫu thức để tìm ra giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất ở cả tử và mẫu.

Bước 2: Đánh giá phân thức sao cho A(x)B(x)m

Bước 3: Dùng giá trị m vừa tìm được để giải ra x thỏa mãn

Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau: A=4x2+4x+44(x+1)2

Lời giải:

Điều kiện: x1

A=4x2+4x+44(x+1)2

A=3x2+6x+3+x22x+14(x+1)2

A=3(x2+2x+1)+(x22x+1)4(x+1)2

A=3(x+1)2+(x1)24(x+1)2

A=3(x+1)24(x+1)2+(x1)24(x+1)2

A=34+(x12(x+1))2

A=34+(x12x+2)2

Ta có: (x12x+2)20

A=34+(x12x+2)234

A34

Dấu “=” xảy ra (x12x+2)2=0

x12x+2 x1=0 x=1 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy Amin = 34khi x = 1

Ví dụ 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức

B=x2+y2x2+2xy+y2 với xy;x0;y0.

Lời giải:

B=x2+y2x2+2xy+y2

B=2(x2+y2)2(x2+2xy+y2)

B=2x2+2y22(x+y)2

B=x2+2xy+y2+x22xy+y22(x+y)2

B=(x+y)2+(xy)22(x+y)2

B=(x+y)22(x+y)2+(xy)22(x+y)2

B=12+[xy2(x+y)]2

B=12+(xy2x+2y)2

Ta có:

(xy2x+2y)20

B=12+(xy2x+2y)212

Dấu “=” xảy ra (xy2x+2y)2=0

xy2x+2y=0

xy=0 x=y

Vậy Bmin = 12 khi x = y và x; y thỏa mãn điều kiện.

Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức

C=6x2+2x+9.

Lời giải:

Điều kiện:

x2+2x+9=x2+2x+1+8=(x+1)2+8

(x+1)20 nên (x+1)2+88

C xác định với mọi x

C=6x2+2x+9

C=6x2+2x+1+8

C=6(x+1)2+8

Ta có:

(x+1)20

(x+1)2+88

1(x+1)2+818

6(x+1)2+868

6(x+1)2+834

Dấu “=” xảy ra (x+1)2=0

x+1=0 x=1

Vậy Cmin = -34khi x = -1.

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức sau: A=52x2+3x+10.

Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức: B=3x2+5x+10.

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau: A=3x28x+6x22x+1 với x1.

Bài 4: Tìm gá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức: M=34xx2+1.

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N=5x24x+4x2với x0.

Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức E=3x2+4xx2+1.

Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất P=2017x26x+20.

Bài 8: Cho biểu thức Q=x2x8(x2+64x16)+19 với x0;x8

Tìm giá trị nhỏ nhất của Q.

Bài 9: Cho biểu thức B=(x+2)2x(1x2x+2)x2+6x+4x

a) Tìm điều kiện xác định của B.

b) Rút gọn B.

c) Tìm x để B đạt giá trị lớn nhất.

Bài 10: Cho biểu thức D=(x+2)2x.(1x2x+2)x2+10x+4x với x2;x0

Tìm giá tri lớn nhất của Q.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Mở đầu về phương trình và cách giải bài tập

Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải bài tập

Giải bài toán bằng cách lập phương trình và cách giải

Tính giá trị của phân thức và cách giải bài tập

Tìm x để phân thức thỏa mãn điều kiện cho trước và cách giải bài tập

1 21,147 17/02/2025
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: