Giải Toán 8 trang 20 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán 8 trang 20 trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ  sách Chân trời sáng tạo  hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 20.

1 517 21/04/2023


Giải Toán 8 trang 20

Khám phá 2 trang 20 Toán 8 Tập 1:

a) Từ Hình 3a, người ta cắt ghép tạo thành Hình 3b. Viết hai biểu thức khác nhau, mỗi biểu thức biểu thị diện tích (phần tô màu) của một trong hai hình bên.

b) Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức, biến đổi biểu thức (a + b)(a – b) thành một đa thức thu gọn. Từ đó, có kết luận gì về diện tích của hai hình bên?

Khám phá 2 trang 20 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

a) Ta đặt tên các điểm trên Hình 3 như hình vẽ dưới đây.

Khám phá 2 trang 20 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

• Diện tích hình vuông ABCD là: a2.

Diện tích hình vuông EGHD là: b2.

Diện tích phần tô màu ở Hình 3a là: a2 – b2.

• Chiều dài của hình chữ nhật trong Hình 3b là: a + b.

Chiều rộng của hình chữ nhật trong Hình 3b là: a – b.

Diện tích hình chữ nhật (phần tô màu) trong Hình 3b là: (a + b)(a – b).

b) Ta có:

(a + b)(a – b) = a.(a – b) + b.(a – b) = a.a – ab + ba – b.b = a2 – b2.

Vậy diện tích của hai hình trong Hình 3a và Hình 3b trùng nhau.

Thực hành 4 trang 20 Toán 8 Tập 1Thực hiện các phép nhân:

a) (4 – x)(4 + x);

b) (2y + 7z)(2y – 7z);

c) (x + 2y2)(x – 2y2).

Lời giải:

a) (4 – x).(4 + x) = 42 – x2 = 16 – x2.

b) (2y + 7z).(2y – 7z) = (2y)2 – (7z)2 = 4y2 – 49z2.

c) (x + 2y2).(x – 2y2) = x2 – (2y2)2 = x2 – 4y4.

Thực hành 5 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:

a) 82 . 78;

b) 87 . 93;

c) 1252 – 252.

Lời giải:

a) 82 . 78 = (80 + 2).(80 – 2) = 802 – 22 = 6 400 – 4 = 6 396.

b) 87 . 93 = (90 – 3).(90 + 3) = 902 – 32 = 8 100 – 9 = 8 091.

c) 1252 – 252 = (125 + 25).(125 – 25) = 150 . 100 = 15 000.

Vận dụng 2 trang 20 Toán 8 Tập 1Giải đáp câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 18).

Lời giải:

Ta tính nhanh các phép tính như sau:

652 – 352 = (65 + 35) . (65 – 35) = 100 . 30 = 3 000.

102 . 98 = (100 + 2) . (100 – 2) = 1002 – 22 = 10 000 – 4 = 9 996.

3. Lập phương của một tổng, một hiệu

Khám phá 3 trang 20 Toán 8 Tập 1: Hoàn thành các phép nhân đa thức sau vào vở, thu gọn kết quả nhận được:

(a + b)3 = (a + b)(a + b)2

             = (a + b)(…)

             = …

(a – b)3 = (a – b)(a – b)2

             = (a – b)(…)

             = …

Lời giải:

(a + b)3 = (a + b)(a + b)2

             = (a + b)(a2 + 2ab + b2)

             = a(a2 + 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2)

             = a.a2 + a.2ab + a.b2 + b.a2 + b.2ab + b.b2

             = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3

             = a3 + (2a2b + a2b) + (ab2 + 2ab2) + b3

             = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.

(a – b)3 = (a – b)(a – b)2

             = (a – b)(a2 – 2ab + b2)

             = a(a2 – 2ab + b2) – b(a2 – 2ab + b2)

             = a.a2 – a.2ab + a.b2 – b.a2 + b.2ab – b.b2

             = a3 – 2a2b + ab2 – a2b + 2ab2 – b3

             = a3 – (2a2b + a2b) + (ab2 + 2ab2) – b3

             = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: 

Giải Toán 8 trang 18

Giải Toán 8 trang 19

Giải Toán 8 trang 20

Giải Toán 8 trang 21

Giải Toán 8 trang 22

1 517 21/04/2023


Xem thêm các chương trình khác: