Giải Toán lớp 6 trang 18 Tập 2 Kết nối tri thức

Với giải bài tập Toán lớp 6 trang 18 Tập 2 trong Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6 trang 18 Tập 2.

1 447 27/02/2023


Giải Toán lớp 6 trang 18 Tập 2

Toán lớp 6 trang 18 Luyện tập 5: Tính:

a) 3513

b) 327

Lời giải:

a) 3513

=3.35.3(1).53.5=915515=9(5)15=9+515=1415

b) 327

=(3).7727=21727=(21)27=(21+2)7=237

Toán lớp 6 trang 18 Thử tháchThay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ bên, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó trong hai ô ở hàng dưới.

Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ bên (ảnh 1)

Lời giải: 

Gọi x; y; z là các phân số thay bằng dấu “?” như hình dưới đây:

Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ bên (ảnh 1)

Vì mỗi ô ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó trong hai ô hàng dưới nên ta có:

+) y = 125+625

       =1+(6)25       =525       =(5):525:5       =15

+) 825=625+z

z=825625       =825+625       =8+625       =1425

+) x = y + 825

       =15+825       =525+825       =(5)+825       =325

Vậy ta được sơ đồ hoản chỉnh:

Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ bên (ảnh 1)

Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.21: Tính:

a) 113+913

b) 38+512

Lời giải: 

a) 113+913

=(1)+913=9113=813

b) 38+512

=3.38.3+5.212.2=924+1024=(9)+1024=10924=124

Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.22: Tìm số đối của các phân số sau:

37; 613; 43

Lời giải: 

+) Số đối của phân số 37 là 37

+) Số đối của phân số 613 là 613 hay -613 hay 6-13

+) Số đối của phân số 4-3 là 43.

Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.23:Tính:

a) 5373;

b) 5689.

Lời giải: 

a) 5373

=(5)(7)3=5+73=23

b) 5689

=5.36.3-8.29.2=1518-1618=15-1618=-118

Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.24: Tính một cách hợp lí.

A=311+11838+811

Lời giải: 

A=311+11838+811

=311+811+11838

=(3)+(8)11+1138=1111+88=1+1=0

Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.25Chị Chi mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng 25 số tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành 14 số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Tìm số phần tiền lương còn lại của chị Chi.

Lời giải: 

Chị Chi đã dùng số tiền để chi tiêu và mua quà biếu bố mẹ là:

 25+14=2.45.4+1.54.5=820+520=8+520

=1320(số tiền)

Số phần tiền lương còn lại của chị Chi là:

 11320=20201320=201320

=720 (phần tiền)

Vậy số phần tiền lương còn lại của chị Chi là 720.

Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.26: Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: 13 thời gian là dành cho việc học ở trường; thời gian là dành cho các hoạt động ngoại khoá; 124 thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi:

a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá?

b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác?

Lời giải: 

a) Mai đã dành số phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá là:

 13+124=1.83.8+124=824+124=8+124=924=9:324:3

 =38 (phần)

b) Mai đã dành số phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường; hoạt động ngoại khoá và hoạt động ăn, ngủ là:

38+716=3.28.2+716=616+716=6+716

=1316 (phần)

Mai đã dành số phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác là:

11316=16161316=161316

=316 (phần)

Vậy Mai đã dành 38 số phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá; dành 316 số phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán lớp 6 trang 15 Tập 2

Giải Toán lớp 6 trang 16 Tập 2

Giải Toán lớp 6 trang 17 Tập 2

Giải Toán lớp 6 trang 18 Tập 2

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Bài 27: Hai bài toán về phân số

Luyện tập chung

Bài tập cuối Chương 6

Bài 28: Số thập phân

1 447 27/02/2023


Xem thêm các chương trình khác: