Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 18 |
B. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; C00; D01; D14 |
19.5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; C00; C15; D01 |
19.5 |
D. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Tên Ngành |
Mã Ngành |
Tổ Hợp Môn |
Điểm Chuẩn |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01, D01, D14, C00 |
17 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)