Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế
Video giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Huế
- Mã trường: DHI
- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561
- Email: huis@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học sinh Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc người nước ngoài tốt nghiệp trung học phổ thông đạt các tiêu chí tuyển sinh của Khoa Quốc Tế trong năm tuyển sinh, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào học.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh 2023:
- Phương thức 1: Xét tuyển trên Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm thi của tổ hợp 03 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT
Xét trên tổng điểm TBC 3 học kỳ trong học bạ THPT (lớp 11 & HK I lớp 12) của tổ hợp xét tuyển ≥ 18d.
Xét trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 ≥ 18đ.
Xét trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông ≥ 18d.
Điểm xét tuyển = Điểm thi của tổ hợp 03 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 3: (Xét tuyển theo phương thức riêng:
Khoa Quốc tế xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau (Thứ tự ưu tiên sắp xếp như dưới đây, lấy cho đến khi hết chỉ tiêu tuyển thẳng):
+ Đạt giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
+Có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12);
+ Có học lực xếp loại khá 03 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12).
Và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 (hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo); chứng chỉ còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình 3 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12) môn tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ≥ 8,0.
+ Là người có quốc tịch nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (xếp loại học lực đạt loại khá trở lên) và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 2 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải ≥ 18,0. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Khoa Quốc tế ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây:
- Đạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
- Có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
KHOA QUỐC TẾ | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 9,800,000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Quốc tế - Đại học Huế: huet.hueuni.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561
- Email: huis@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ và phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn học bạ | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quan hệ Quốc tế | 7310206 | C00; D01; D14; D15 | 25.0 | 790 |
2 | Truyền thông đa phưong tiện | 7320104 | C00; D01; D14; D15 | 26.0 | 790 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00; A01; C00; D01 | 20.0 | 650 |
B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
D. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; C00; D01; D14 |
19.5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; C00; C15; D01 |
19.5 |
E. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Tên Ngành |
Mã Ngành |
Tổ Hợp Môn |
Điểm Chuẩn |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01, D01, D14, C00 |
17 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)