35 Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về viết số tự nhiên trong hệ thập phân và so sánh số tự nhiên môn Toán 4.

1 2690 lượt xem
Tải về


Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số tự nhiên liền trước của 102 là:

A. 105

B. 103

C. 104

D. 101

Câu 2: Số tự nhiên liền sau của 78 là:

A. 77

B. 79

C. 80

D. 76

Câu 3: Cho biết cứ 10 đơn vị tạo thành 1 chục. Hỏi 5 chục bằng bao nhiêu đơn vị?

A. 5

B. 500

C. 50

D. 5000

Câu 4: Viết số 983 thành tổng (theo mẫu): 365=300+60+5 ta được:

A. 983=900+83

B. 983=900+80+3

C. 983=900+800+3

D. 983=900+80+30

Câu 5: Đọc số sau: 976 053

A. Chín trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm năm ba.

B. Chín mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi ba.

C. Chín trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi ba.

D. Chín trăm bảy sáu nghìn không trăm năm mươi ba.

Câu 6: Tìm một số biết số đó cộng với 630 được kết quả là số lớn nhất có ba chữ số.

A. 359

B. 339

C. 329

D. 369

Câu 7: Viết số thích hợp vào ô trống: 98732<987132

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 8: Tìm số tròn trăm x biết: 782<x<932 

A. 900

B. 800

C. 800; 900

D. 700; 800

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được các số tự nhiên liên tiếp:

a) 6;7;8;...

b) 99;100;...;102

c) 351;.....;353;354;355

Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a)998;321;203;780

b)1234;829;724;501;99

Câu 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 827;392;920;2019;3050

Mẫu: 5767=5000+700+60+7

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a)  17;22;27;32;37;42;47;52;....;....;.....

b)101;105;109;113;117;121;....;....;.....

Câu 5: Hoàn thành dãy phép tính sau:

Tài liệu VietJack

Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4

Câu 1: Số 746 gồm: … trăm ; … chục ; … đơn vị. Các số điền lần lượt từ trái sang phải là:

A. 7, 4, 6

B. 4, 7, 6

C. 6, 7, 4

Câu 2: Giá trị chữ số 6 trong số 67253 là:

A. 6000

B. 60000

C. 6

Câu 3: Viết số 55940 thành tổng :

A. 50000+500+700+30

B. 45000+500+900+30

C. 50000+5000+900+40

Câu 4: Viết số tự nhiên x biết: x = 8 x 1000000+5 x 1000+2 x 100+1 x 10.

A. 8005210

B. 8003450

C. 8246450

Câu 5: Giá trị của chữ số 3 trong số 57398 là

A. 3

B. 30

C. 300

Đáp án Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: C

Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4

Câu 1: Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư    
  2020  
Năm mươi lăm nghìn năm trăm    
    9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Câu 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7

873 = ..............................................................

4738 = ..............................................................

10837 = ..............................................................

Câu 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số 45 561 5824
Giá trị của chữ số 5 5    

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: .......................................................

b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: .......................................................

c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: .......................................................

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 257298 = 257000 + 298 ......

c) 500085 = 5000 + 90 + 5

b) 40909 = 40000 + 90 + 9

d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8

Đáp án Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4

Câu 1:

Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 5 864  5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị 
Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 2 nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm 
Chín triệu không nghìn năm trăm linh chín  9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Câu 2:

873 = 800 + 70 + 3

4738 = 4000 + 700 + 30 + 8

10837 = 10000 + 800 + 30 + 7

Câu 3:

Số 45 561 5824
Giá trị của chữ số 5 5 500 5000 

Câu 4:

a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: 7 080 624

b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: 51 300 400

c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: 900 100 005

Câu 5:

a) 257298 = 257000 + 298 Đ

c) 500095 = 5000 + 90 + 5 Đ

b) 40909 = 40000 + 90 + 9 S

d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8 S

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có đáp án

Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4 có đáp án

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 có đáp án

Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4 có đáp án

Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có đáp án

Bài tập Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có đáp án

Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có đáp án

Bài tập Tìm số trung bình cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu đồ lớp 4 có đáp án

1 2690 lượt xem
Tải về