35 Bài tập Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về nhân với 10, 100, 1000,… và chia cho 10, 100, 1000,… môn Toán 4.

1 12361 lượt xem
Tải về


Bài tập Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép nhân 19×100=..... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 190

B.1900

C. 19000

D. 190000

Câu 2: Kết quả của phép tính 17489×10 là:

A. 178490

B. 17489

C. 174890

D. 1748900

Câu 3: Thương của phép chia sau 234500:100 là:

A. 2435

B. 2345

C. 23445

D. 23450

Câu 4: Kết quả của phép nhân 4400×100 là:

A. 44

B. 444000

C. 44000

D. 440 000

Câu 5: Mẹ đi chợ mua hết 56 000 đồng tiền rau và hoa quả bằng 110 số tiền mẹ đem theo lúc đầu. Hỏi mẹ đem theo bao nhiêu tiền đi chợ?

A. 5600 đồng

B. 5 600 000 đồng

C. 560 000 đồng

D. 56000 đồng

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12kg=.....g

A. 12

B. 120

C. 1200

D. 12000

Câu 7: Giá trị của biểu thức:

1200:100+88000:1000=...... 

A. 120

B. 100

C. 1000

D. 1100

Câu 8: Tìm x biết: x:1002000=8

A. x=2800

B. x=200800

C. x=28000

D. x=20800

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Tính nhẩm:

a)  21×10      21×100      21×1000

b)  17×100      17×10      17×1000

c)247×1000     201×10     340×100

Câu 2: Tính nhẩm:

a)  8000:10      8000:100      8000:1000

b)3500:100     230:10     56000:1000

c)  2190:10      21900:100      219000:1000

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Tài liệu VietJack

a) 500kg = …. tạ.

b) 170kg =…. yến.

c) 290 tạ = … tấn.

d) 3000kg = … tấn.

e) 42000g = ….kg.

Câu 4: Tính:

a)2360:10+6700:100b)2000×100200:100c)12500:10200×4d)100×220+782×100

Câu 5: Tính 1 × 2 × 3 × 4 × 5 ×............ ×48×49×50 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?

Bài tập Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… lớp 4

Câu 1: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

A. Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó

B. Khi nhân một số tự nhiên với 100 ta chỉ việc thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó

C. Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Lời giải:

Khi nhân số tự nhiên với 10,100,1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Chọn D

Câu 2: Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó. Đúng hay sai?

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: Nhân với 10, 100, 1000,...có đáp án (ảnh 1)

Lời giải:

Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10,100,1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.

Vậy khẳng định đã cho là đúng.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: Nhân với 10, 100, 1000,...có đáp án (ảnh 2)           

Lời giải:

Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.

Do đó: 27×10=270.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 270.

Câu 4: Tính nhẩm: 2350 x 1000 = ?

A. 23500

B. 235000

C. 2350000

D. 23500000

Lời giải:

Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.

Do đó: 2350×1000=2350000

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: Nhân với 10, 100, 1000,...có đáp án (ảnh 3)     

Lời giải:

Khi chia số tròn trăm cho 100 ta chỉ việc bỏ bớt hai chữ số 0 ở bên phải số đó.

Do đó ta có: 4800:100=48

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 48.

Câu 6: An tính nhẩm: 2020000 : 1000 = 202. An tính đúng hay sai?

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: Nhân với 10, 100, 1000,...có đáp án (ảnh 4)

Lời giải:

Khi chia số tròn nghìn cho 1000 ta chỉ việc bỏ bớt ba chữ số 0 ở bên phải số đó.

Do đó: 2020000 : 1000 = 2020

Vậy An tính sai.

Bài tập Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… lớp 4

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: Nhân với 10, 100, 1000,...có đáp án (ảnh 6)   

Lời giải:

x:10=378+65

x:10=443

x=443×10

x=4430

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4430.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: Nhân với 10, 100, 1000,...có đáp án (ảnh 7)

Lời giải:

Ta có:1000kg = 1tấn

Nhẩm: 90000 : 1000 = 90.

Do đó: 90000kg = 90tấn

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 90.

Câu 3: 7480000 : 1000 ... 748 x 10  

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. > 

B. < 

C. =

Lời giải:

Ta có:

7480000:1000=7480

748×10=7480

Mà 7480=7480

Do đó 7480000:1000=748×10.

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: Nhân với 10, 100, 1000,...có đáp án (ảnh 8)

Lời giải:

100 can như thế chứa được số lít dầu là:

                       25×100=2500 (lít)

                                                Đáp số: 2500 lít.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2500.

Câu 5: Biết trung bình cộng của 10 số là 1072, trung bình cộng của 9 số đầu là 991. Vậy số thứ 10 là:          

A. 1189

B. 1801

C. 1891

D. 1901

Lời giải:

Tổng của 10 số đó là : 1072×10=10720

Tổng của 9 số đầu là : 991×9=8919

Số thứ 10  là: 10720−8919=1801

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án

Bài tập Luyện tập tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án

1 12361 lượt xem
Tải về