35 Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 (có lời giải)
Bài tập Biểu thức có chứa một chữ Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và biết cách làm bài tập Biểu thức có chứa một chữ môn Toán 4.
Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có lời giải
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 45 + a gọi là:
A. Biểu thức
B. Biểu thức có chứa một chữ
C. Biểu thức có chứa chữ
D. Biểu thức có chứa một số.
Câu 2: Cho hai biểu thức: , . Đáp án nào sau đây đúng, biết b = 7.
A. A > B
B. B > A
C. B = A
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 3: Với a = 68 thì biểu thức có giá trị là
A. 600.
B. 602.
C. 604.
D. 606.
Câu 4: Giá trị biểu thức với là
A. 727.
B. 747.
C. 797.
D. 767.
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là a chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu hình vi chữ nhật biết a = 174dm
A. 252 dm.
B. 525 dm.
C. 522 dm.
D. 225 dm.
Câu 6: Với thì biểu thức có giá trị là
A. 473840.
B. 473480.
C. 473084.
D. 473048.
Câu 7: Giá trị của biểu thức với m = 144 là:
A. 289
B. 298
C. 178
D. 280
Câu 8: Giá trị của biểu thức với m = 5 là:
A. 815
B. 851
C. 964
D. 785
II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
với a = 305
Bài 2: Điền đáp án đúng vào ô trống:
a |
Biểu thức |
Giá trị của biểu thức |
105 |
……………. |
|
215 |
……………. |
|
304 |
…………….. |
Bài 3: Gọi chu vi hình vuông ABCD là P, ta có P = a. Tính độ dài cạnh của hình vuông với a = 168cm.
Bài 4: Tính giá trị biểu thức với c là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 6: Cho hai biểu thức: , . Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với a = 9.
Bài 7: Một hình tứ giác có tổng độ dài 3 cạnh bằng a biết cạnh còn lại bằng tổng độ dài 3 cạnh. Với a = 396dm, tính chu vi hình tứ giác.
Bài 8: Điền đáp án đúng vào ô trống:
c | 84327 + 198 | 68905 : 5 |
68 + c - 2161 |
………….. |
……………. |
Bài 9: Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là a. Tính chu vi thửa ruộng với
Bài 10: Biết nửa chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Với a = 5840 cm, hãy tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Trắc nghiệm
1.B |
2.A |
3.D |
4.C |
5.C |
6.A |
7.A |
8.B |
Câu 1: Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
Nên 45 + a là biểu thức có chứa một chữ.
Chọn B.
Câu 2: Với b = 7 thì
Với b = 7 thì
Mà hay A > B.
Chọn A.
Câu 3: Với a = 68 thì biểu thức
Vậy giá trị của biểu thức với a = 68 là 606.
Chọn D.
Câu 4: Với thì
Chọn C.
Câu 5: Với a = 174dm, chiều rộng hình chữ nhật là: (dm)
Chu vi hình chữ nhật là: (dm)
Chọn C.
Câu 6: Với m = 78 432 thì biểu thức
Chọn A.
Câu 7: Với m = 144 thì giá trị của biểu thức
Chọn A.
Câu 8: Với m = 5 thì giá trị của biểu thức
Chọn B.
II. Tự luận
Bài 1: Nếu a = 305 thì
Vậy
Bài 2: Số cần điền vào chỗ trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng với chỗ trống khi thay giá trị chữ số a ở cùng dòng đó nên:
Với a = 105 thì
Với a = 215 thì
Với a = 304 thì
Vậy các số cần điền là: 677 ; 338 ; 442
Bài 3: Ta có:
Với a = 168 cm thì chu vi hình vuông P = 168 cm nên độ dài cạnh hình vuông ABCD là:
(cm)
Vậy cạnh hình vuông là 42 (cm).
Bài 4: Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 990
Với c = 990 thì
Vậy giá trị biểu thức là 5912.
Bài 5: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876
Với a = 9876 thì giá trị của biểu thức
Vậy giá trị biểu thức là 13674
Bài 6: Ta thấy với a = 9 thì:
Mà nên M > N
Bài 7: Với a = 396 dm thì độ dài cạnh còn lại của hình tứ giác là: (dm)
Chu vi hình tứ giác là: (dm)
Bài 8:
+ Với c = 84327 + 198 thì giá trị của biểu thức
+ Với thì giá trị của biểu thức
Vậy các đáp án cần điền là:
Bài 9: Đổi km = 500 m
Với km, chu vi thửa ruộng là: (m).
Bài 10: Với cm thì chu vi hình chữ nhật là 5584 cm
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (cm)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có:
Chiều rộng hình chữ nhật là: (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (cm)
Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4
Câu 1: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.
b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a) 6412 + 513 x m với m = 7;
b) 1500 – 1500 : b với b = 3;
c) 28 x a + 22 x a với a = 5;
d) 125 x b – 25 x b với b = 6;
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:
A. 50 | B. 120 | C. 100 | D. 160 |
Câu 4: Cho biểu thức k – 10 x 5. Hỏi:
a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số
Câu 5: Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.
b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.
Đáp án Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4
Câu 1:
a) P = a x 4 ; S = a x a.
b) Với a = 5cm, ta có: P = 5 x 4 = 20 (cm); S = 5 x 5 = 25 (cm2).
Với a = 7cm, ta có: P = 7 x 4 = 28 (cm); S = 7 x 7 = 49 (cm2).
Câu 2:
a) 6412 + 513 x m với m = 7;
6412 + 513 x m = 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3591 = 10003
b) 1500 – 1500 : b với b = 3;
1500 – 1500 : b = 1500 - 1500 : 3 = 1500 - 500 = 1000
c) 28 x a + 22 x a với a = 5;
28 x a + 22 x a = 28 x 5 + 22 x 5 = 140 + 110 = 250
d) 125 x b – 25 x b với b = 6;
125 x b – 25 x b = 125 x 6 - 25 x 6 = 750 - 150 = 600
Câu 3:
Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:
50 + 50 : X + 100 = 50 + 50 : 5 + 100 =50 + 10 + 100 = 160 Chọn D
Câu 4:
a) Với k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng 1000 – 10 x 5 = 1000 – 50 = 950
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999
Giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng 9999 là: 9999 + 50 = 10049
Câu 5:
Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.
Với X = 745, A = 500 + 745 = 1245 và B = 745 - 500 = 245.
b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.
Với X = 745, theo phần a) ta có: A + B = 1245 + 245 = 1490. Hoặc có thể tính: A + B = (500 + X) + (X – 500) = X x 2
Với X = 745 thì A + B = 745 x 2 = 1490.
Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức 873 - n với n = 10, n = 0; n = 70; n = 300.
Nếu n = 10 thì ............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):
8 | 30 | 100 | |
125 + |
125 + 8 = 133 |
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a) 6 - b với b = 4. Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2
b) 115 - c với c = 7; Nếu ................................................
c) a + 80 với a = 15; Nếu ................................................
Câu 4: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
8000 + 3000 : 2 | 63 306 |
(70640 - 50310) x 3 | 9 500 |
64724 - 2836 : 2 | 60 990 |
Đáp án Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4
Câu 1:
Nếu n = 10 thì 873 - 10 = 863
n = 0 thì 873 - 0 = 873
n = 70 thì 873 - 70 = 803
n = 300 thì 873 - 300 = 473
Câu 2:
8 | 30 | 100 | |
125 + |
125 + 8 = 133 | 125 + 30 = 155 | 125 + 100 = 225 |
Câu 3:
b) 115 - c với c = 7; Nếu c = 7 thì 115 - 7 = 108
c) a + 80 với a = 15; Nếu a = 15 thì 15 + 80 = 95
Câu 4: Nối:
8000 + 3000 : 2 | 9500 |
(70640 - 50310) x 3 | 60990 |
64724 - 2836 : 2 | 63306 |
Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:
Bài tập Các số có 6 chữ số lớp 4 có lời giải
Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 có lời giải
Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có lời giải
Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 có lời giải
Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 có lời giải
Bài tập Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có lời giải
Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có lời giải
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4