35 Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 (có lời giải)

Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và biết cách làm bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên môn Toán 4.

1 12,945 27/08/2022
Tải về


Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 có lời giải

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Có bao nhiêu số có hai chữ số ?

A. 89                       B. 90

C. 91                       D. 100

Câu 2: Có bao nhiêu số có ba chữ số ?

A. 899                     B. 900

C. 901                     D. 1000

Câu 3: Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5000 ?

A. 4999                   B. 5000

C. 5001                   D. 4000

Câu 4: Số tự nhiên liền sau số 1000 là ………….

A. 999.                    B. 1001.

C. 989.                    D. 1003

Câu 5: Viết số thích hợp để được 3 số tự nhiên liên tiếp: 44; ……….. ;  46

A. 43.                      B. 45.

C. 47.                      D. 49.

Câu 6: Viết số thích hợp vào dãy số sau: 11; 13; 15; ……..; ……; ……….

A. 16, 17, 18.

B. 14, 12, 13.

C. 17, 18, 19.

D. 17, 19, 21.

Câu 7: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:  

A. 3.                        B. 6.

C. 9.                        D. 1.

Câu 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2 < x < 9

A. x là: 3; 4; 5; 6; 7; 8

B. x là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8

C. x là:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8

D. x là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8

II. Tự luận:

Bài 1:

a) Viết các số 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 843267 ; 834762 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số 4803624 ; 4083624 ; 4830246 ; 4380462 ; 3864420 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4675…0 > 467589;

b) 846…57 > 846910 > 8469…5

c) 78352… < 783522;

d) 657843 < 657…07 < 65790...

Bài 3:

a) Từ sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 hãy viết các số có sáu chữ số lớn hơn 543000 và mỗi số có cả sáu chữ số đó. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần.

b) Viết số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8.

c) Viết số bé nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 40.

Bài 4: Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.

Bài 5: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

6283 ….. 482

48 829 … 48 830

7827 …. 7000 + 800 + 20 + 7

489 478 …. 489 245

5800 + 24 …. 5824

8662 …. 9372

Bài 6: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376

Bài 7: Cho dãy số: 12; 13; 14; ....; 999; 1000. Dãy số đã cho có bao nhiêu chữ số?

Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 8316; 8136; 8361.

b) 5724; 5742; 5740.

c) 64 831; 64 813; 63 841.

Bài 9: Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.

Bài 10: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn  chục lớn nhất có 4 chữ số.

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. Trắc nghiệm

1.B

2.B

3.A

4.B

5.B

6.D

7.C

8.A

 

Câu 1:

- Cách giải: Để tìm được số các số hạng của dãy, ta áp dụng công thức:

Số các số hạng = (Số hạng lớn nhất - Số hạng nhỏ nhất) : d + 1

(Trong đó: d chính là số đơn vị hơn kém nhau của các số trong dãy).

Số có hai chữ số bao gồm các số từ 10 đến 99 là: (99 - 10) : 1 + 1 = 90.

Chọn B.

Câu 2: Các số tự nhiên có ba chữ số là 100; 101; ...; 998; 999;

Nên có 999100+1=900 số tự nhiên có ba chữ số.

Chọn B.

Câu 3: Các số tự nhiên có bốn chữ số và lớn hơn 5000 là: 5001, 5002, …; 9999

Nên có 99995001+1=4999 số.

Chọn A.

Câu 4: Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001.

Chọn B.

Câu 5: Giữa số 44 và 46 có số 45

Ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 44; 45; 46

Chọn B.

Câu 6: Ta thấy:

13 = 11 + 2

15 = 13 + 2

Nên dãy số đã cho là dãy số cộng thêm 2 đơn vị

Ta có:

15 + 2 = 17

17 + 2 = 19

19 + 2 = 21

Vậy số cần điền lần lượt là: 17; 19; 21.

Chọn D.

Câu 7: Ta thấy: 6838 < 6839 nên số cần điền là 9.

Chọn C.

Câu 8: Ta thấy  2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7 < 8 < 9 nên x là:  3; 4; 5; 6; 7; 8.

Chọn A.

II. Tự luận

Bài 1: a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267

b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 4830246 ;  4803624 ; 4380462 ; 4083624 ;  3864420

Bài 2:

a) 467590 > 467589

b) 846957 > 846910 > 846905

c) 783520 < 783522 hoặc 783521 < 783522

d) 657843 < 657907 < 657908 hoặc 657843 < 657907 < 657909.

Bài 3:

a) Các số có sáu chữ số lớn hơn 543000 viết được từ sáu chữ số đã cho và có cả sáu chữ số đó phải có ba chữ số hàng cao nhất theo thứ tự là : 5 ; 4; 3. Vậy các số phải tìm sắp theo thứ tự tăng dần là : 543012 ; 543021 ; 543102 ; 543120 ; 543201 ; 543210

b) Số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8 là 80000.

c) Các số có tổng các chữ số bằng 40 và có năm chữ số phải có chữ số hàng chục nghìn lớn hơn 3. Vì nếu chữ số hàng chục nghìn bằng 3 thì tổng bốn chữ số còn lại là 40 – 3 = 37, nhưng tổng của bốn chữ số còn lại lớn nhất là  Do đó số bé nhất có năm chữ số có tổng các chữ số bằng 40 là 49999.

Bài 4: Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998

Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.

Vậy các số cần điền lần lượt là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.

Bài 5:

6283 > 482

48 829 < 48 830

7827 = 7000 + 800 + 20 + 7

489 478 > 489 245

5800 + 24 = 5824

8662 < 9372

Bài 6: Các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376 là 373, 374, 375

Bài 7: Ta thấy:

Từ số 12 đến số 99 có: 9912+1=88 (số)

Vì từ số 12 đến số 99 đều là các số có 2 chữ số nên ta có: 2×88=176 (chữ số)

Từ số 100 đến số 999 có: 999100+1=900 (số)

Vì từ số 100 đến số 999 đều là các số có 3 chữ số nên ta có: 3×900=2700 (chữ số)

Số 1000 là số có 4 chữ số

Nên dãy số đã cho có: 176 + 2700  + 4 = 2880 (chữ số)

Bài 8: Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:

a) 8136; 8316; 8361.

b) 5724; 5740; 5742.

c) 63 814; 64 813; 63 831.

Bài 9: Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70; 80; 90. Vậy x là: 70; 80; 90.

Bài 10: Ta thấy: Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: 9990

Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 9990 là: 9990; 9991; 9992; 9993

Vậy các số cần tìm lần lượt là: 9990; 9991; 9992; 9993.

Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4

Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

6283 ….. 482 48 829 … 48 830
7827 …. 7000 + 800 + 20 + 7 489 478 …. 489 245
5800 + 24 …. 5824 8662 …. 9372

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 6823, 6826, 6846, 6802, 6859

b) 7234, 7294, 7237, 7246

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 862, 867, 846, 815, 836

b) 17 627, 17 635, 17 673, 17 693

Câu 4: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376

Đáp án Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4

Câu 1:

6283 > 482 48 829 < 48 830
7827 = 7000 + 800 + 20 + 7 489 478 > 489 245
5800 + 24 = 5824 8662 < 9372

Câu 2:

a) Sắp xếp: 6802, 6823, 6826, 6846, 6859

b) Sắp xếp: 7234, 7237, 7246, 7294

Câu 3:

a) Sắp xếp: 867, 862, 846, 836, 815

b) Sắp xếp: 17 693, 17 673, 17635, 17 627

Câu 4:

Các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376 là 373, 374, 375

Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4

Câu 1: Điền dấu >  < =

9899 .......... 9999  ;            85 1976 .......... 85 1926

20028 .......... 9998 ;           85 1925 .......... 85 1875

4289 .......... 4200 + 89;      85 1974 .......... 85 1874

Câu 2: Viết Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: .............................................

b) Từ lớn đến bé là : .............................................

Câu 3:

a) Tìm số nhỏ nhất trong các số sau

9281 ; 2981 ; 2819; 2891.

b) Tìm số lớn nhất trong các số sau:

58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325

Câu 4: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m 47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141 cm

Cách giải toán lớp 4 dạng bài so sánh và sắp xếp các số tự nhiên (ảnh 4)

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp ;

b) Từ thấp đến cao.

Đáp án Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4

Câu 1:

9899 < 9999 851976 > 851926

20028 > 9998 851925 > 851875

4289 = 4200 + 89 851974 > 851874

Câu 2:

a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.

b) Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.

Câu 3:

a) 2819

b) 84325

Câu 4:

a)Từ cao đến thấp: Hùng; Cường; Liên; Lan

b) Từ thấp đến cao: Lan; Liên; Cường; Hùng

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có lời giải

Bài tập Các số có 6 chữ số lớp 4 có lời giải

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 có lời giải

Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có lời giải

Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 có lời giải

Bài tập Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có lời giải

Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có lời giải

Bài tập Tìm số trung bình cộng lớp 4 có lời giải

Bài tập Biểu đồ lớp 4 có lời giải

1 12,945 27/08/2022
Tải về