35 Bài tập Các số có 6 chữ số lớp 4 (có lời giải)
Bài tập Các số có 6 chữ số Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và biết cách làm bài tập Các số có 6 chữ số môn Toán 4.
Bài tập Các số có 6 chữ số lớp 4 có lời giải
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 68754 đọc là:
A. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư
B. Sáu tám nghìn bảy trăm năm mươi tư
C. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm tư
D. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi
Câu 2: Số 968108 đọc là:
A. Chín trăm sáu mươi tám chục nghìn một trăm linh tám.
B. Chín trăm sáu tám nghìn một trăm linh tám
C. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám
D. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm không tám
Câu 3: Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là
A. 301321.
B. 310231.
C. 310213.
D. 301123.
Câu 4: Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là
A. 24530.
B. 24503.
C. 24350.
D. 24305.
Câu 5: Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 6: Chữ số 9 trong số 320896 nằm ở hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Trăm
D. Chục
Câu 7: Số tròn chục liền sau số 638763 đọc là:
A. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi ba
B. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu ba
C. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi
D. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi
Câu 8: Số chẵn liền sau số 321136 đọc là:
A. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu
B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám
C. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu
D. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám
II. Tự luận
Bài 1: Viết giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:
Số |
68215 |
392587 |
765942 |
Giá trị chữ số 2 |
………….. |
………….. |
………….. |
Bài 2: Tìm giá trị của chữ số 1 và chữ số 3 trong các số sau: 623681, 268134.
Bài 3: Viết các số sau:
- Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi.
- Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười.
- Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.
Bài 4: Viết số thành tổng theo mẫu:
a) 484100 = ...............................
b) 309310 = ...............................
Bài 5: Bạn An nói: "Số gồm 78 chục nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị"
Bạn Hoà bảo: "Số gồm 780 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 4 đơn vị"
Bình nói: "Số gồm 7803 trăm, 64 chục"
Theo em bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?
Bài 6: Viết các chữ số vào ô trống:
Đọc |
Viết |
Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu |
…………………… |
Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm |
…………………… |
Một trăm mười nghìn hai trăm mười |
…………………… |
Ba trăm mười tám nghìn hai trăm |
…………………… |
Bài 7: a) Khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có bốn chữ số thì được số mới hơn số đó bao nhiêu đơn vị?
b) Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có năm chữ số thì được số mới hơn số đó bao nhiêu đơn vị?
Bài 8: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110000.
Bài 9: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 10:
a) Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
b) Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Trắc nghiệm
1.A |
2.C |
3.B |
4.D |
5.C |
6.D |
7.C |
8. B |
Câu 1: Số 68754 đọc là: Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư
Chọn A.
Câu 2: Số 968108 đọc là: Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám
Chọn C.
Câu 3: Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt gồm: 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị nên được viết là: 310231
Chọn B.
Câu 4: Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm gồm: 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị
Nên được viết là: 24305
Chọn D.
Câu 5: Từ các số: ta viết được các số đều có 6 chữ số giống nhau là:
Nên ta viết được 6 số có 6 chữ số giống nhau từ các số đã cho.
Vậy số cần điền là 6.
Chọn C.
Câu 6: Số 320896 gồm: 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục, 6 đơn vị
Nên chữ số 9 trong số đã cho nằm ở hàng chục.
Chọn D.
Câu 7: Số tròn chục liền sau số 638763 là 638770.
Số 638770 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi
Chọn C.
Câu 8: Số chẵn liền sau số 321136 là 321138
Số 321138 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám.
Chọn B.
II. Tự luận
Bài 1: Số 68215 có chữ số 2 ở hàng trăm nên chữ số 2 có giá trị là: 200
Số 392587 có chữ số 2 ở hàng nghìn nên chữ số 2 có giá trị là: 2000
Số 765942 có chữ số 2 ở hàng đơn vị nên chữ số 2 có giá trị là 2
Vậy các số cần điền là: 200, 2000, 2.
Bài 2: Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1
Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000
Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 100
Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30.
Bài 3:
- Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi gồm: 9 trăm nghìn, 3 trăm, 6 chục nên được viết là: 900360
- Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười gồm: 3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 8 nghìn, 1 chục nên được viết là: 388010
- Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một gồm: 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 6 trăm, 1 đơn vị nên được viết là: 371601.
Bài 4:
a) Số 484100 gồm: 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 4 nghìn, 1 trăm
Nên
b) Số 309310 gồm: 3 trăm nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 1 chục
Nên
Bài 5: Ta thấy
Số
Nên số 780364 gồm: 78 chục nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị
Số
Nên số 780364 gồm: 780 nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị
Số
Nên số 78364 gồm: 7803 trăm, 64 đơn vị
Vậy bạn An và Hoà nói đúng, bạn Bình nói sai.
Bài 6: Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu viết là: 300456
Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm viết là: 700005
Một trăm mười nghìn hai trăm mười viết là: 110210
Ba trăm mười tám nghìn hai trăm viết là: 318200
Bài 7: a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có bốn chữ số tức là viết vào hàng chục nghìn, vậy số mới hơn số đó là 50000.
b) Viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có năm chữ số tức là viết vào hàng trăm nghìn, vậy số mới hơn số đó là 600000.
Bài 8: Vì các số tròn nghìn có ba chữ số tận cùng đều là chữ số 0 và các số đó là số có sáu chữ số, bé hơn 110000 nên các số đó là : 100000; 101000; 102000 ; 103000 ; 104000 ; 105000 ; 106000 ; 107000; 108000 ; 109000.
Bài 9: Vì 53: 9 =5 (dư 8), do đó các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 53 phải có năm chữ số 9 và một chữ số 8. Các số phải tìm viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
899999 ; 989999 ; 998999 ; 999899; 999989; 999998.
Bài 10: a) Để có số lớn nhất có sáu chữ số thì chữ số hàng trăm nghìn phải lớn nhất, do đó chữ sốhàng trăm nghìn phải là 9. Lập luận tương tự và các chữ số phải khác nhau, ta được số phải tìm là 987654.
b) Để có số bé nhất có sáu chữ số thì chữ số hàng trăm nghìn phải bé nhất và khác 0; do đó chữ số hàng trăm nghìn phải là 1. Chữ số hàng chục nghìn bé nhất nên phải là 0. Lập luận tương tự ta được số phải tìm là 102345.
Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4
Câu 1: Cho số 135790
a) Viết giá trị của chữ số 3 của số đã cho
b) Viết giá trị của chữ số 7 của số đó
Trả lời:
Giá trị của chữ số 3 là 30 000
Giá trị của chữ số 7 là 700
Câu 2: Cho các số 34052, 34205, 34502, 34520, 34025. Tìm số lớn nhất và số bé nhất.
Trả lời:
Số lớn nhất là: 34520
Số bé nhất là: 34025
Câu 3: Cho số 123045
a) Chữ số 2 thuộc hàng nào, lớp nào?
b) Chữ số 0 thuộc hàng nào, lớp nào?
Trả lời:
a) Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 0 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 4: Viết số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2.
Trả lời:
Số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2 là: 122003
Câu 5: Cho số 247395
a) Lớp đơn vị gồm các chữ số nào?
b) Lớp nghìn gồm các chữ số nào?
Trả lời:
a) Lớp đơn vị gồm các chữ số: 3, 9, 5
a) Lớp nghìn gồm các chữ số: 2, 4, 7
Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4
Câu 1: Viết các số sau:
a. Bốn nghìn ba trăm;
b. Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c. Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d. Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e. Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Trả lời:
a. Bốn nghìn ba trăm : 4 300
b. Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu: 24 316
c. Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một: 24 301
d. Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm: 180 715
e. Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
g. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín: 999 999
Câu 2: Hoàn thành bảng:
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn | Trăm | Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | ||
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín | |||||||
425 736 |
Trả lời:
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn | Trăm | Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
425 301 | 4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một |
728 309 | 7 | 2 | 8 | 3 | 0 | 9 | Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín |
425 736 | 4 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu |
Câu 3: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....
b. 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
c. 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....
d. 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...
e. 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...
Trả lời:
a. 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.
b. 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.
c. 399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500
d. 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.
e. 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.
Câu 4:
a. Đọc các số sau: 2 453; 65 243; 762 543; 53 620.
b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Trả lời:
Số | Đọc |
2 453 | hai nghìn bốn trăm năm mươi ba; |
65 243 | sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba |
762 543 | bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba |
53 620 | năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. |
b. Chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng:
2 453: Chữ số 5 ở hàng chục;
65 243: chữ số 5 ở hàng nghìn;
762 543: chữ số 5 ở hàng trăm;
53 620: chữ số 5 ở hàng chục nghìn.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:
Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có lời giải
Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 có lời giải
Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có lời giải
Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 có lời giải
Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 có lời giải
Bài tập Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có lời giải
Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có lời giải
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4