35 Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4 (có đáp án)
Bài tập Ôn tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về phân số và phân số với phép chia số tự nhiên môn Toán 4.
Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Có 3 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Tuấn ăn 2 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Tuấn đã ăn.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG ?
A. Phân số bé hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
D. B và C đều đúng.
Câu 7: Chia hình tròn thành 8 phần bằng nhau, tô màu 6 phần. Hỏi phân số chỉ phần chưa tô màu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.
A. quả cam
B. quả cam
C. quả cam
D. quả cam
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các phân số
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Câu 2: Viết các phân số:
a) Hai phần ba
b) Bốn phần mười
c) Chín mươi mốt phần ba mươi hai
d) Năm mươi mốt phần một nghìn
Câu 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8; 45; 13; 1; 24; 82.
Câu 4: Viết 4 phân số:
a) Lớn hơn 1;
b) Bằng 1;
c) Bé hơn 1.
Câu 5: Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau.
Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
Chú ý: Viết là cách viết ngắn gọn của: Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4
Câu 1: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
7 : 9 = | 5 : 8 = |
6 : 19 = | 1 : 3 = |
Câu 2: Viết (theo mẫu):
24 : 3 = = 8 | 36 : 9 = | 88 : 11 = |
Câu 3: a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu):
9 = | 6 =...... | 1 = ...... |
27 = ...... | 0 = ...... | 3 = ..... |
b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Câu 4: Trong 8 phút con sên bò được quãng đường dài 1m. Hỏi trong 1 phút con sên bò được quãng đường dài bằng mấy phần của mét?
Bài giải
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
Đáp án Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4
Câu 1:
7 : 9 = | 5 : 8 = |
6 : 19 = | 1 : 3 = |
Câu 2:
24 : 3 = = 8 | 36 : 9 = = 4 | 88 : 11 = = 8 |
Câu 3:
a)
9 = | 6 = | 1 = |
27 = | 0 = |
3 = |
b)
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Câu 4:
Bài giải
Trong một phút con sên bò được số phần quãng đường của một mét là:
1 : 8 =
Đáp số:
Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4
Câu 1: Cho các phân số sau đây, phân số nào bé hơn 1:
Bài giải:
Phân số bé hơn 1.
Câu 2: Từ các chữ số 5; 6; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà các tử số và mẫu số là các số có 1 chữ số.
Bài giải:
Ta có thể lập được ba phân số:
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài giải:
Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:
Bài tập Phân số bằng nhau. Rút gọn phân số lớp 4 có đáp án
Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 có đáp án
Bài tập So sánh phân số lớp 4 có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4