35 Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về phân số và phân số với phép chia số tự nhiên môn Toán 4.

1 8,020 27/08/2022
Tải về


Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình sau:

Tài liệu VietJack

A. 45

B. 14

C. 34

D. 74

Câu 2: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được:

A. 75

B. 51

C. 71

D. 57

Câu 3: Có 3 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Tuấn ăn 2 quả cam và 14 quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Tuấn đã ăn.

A. 94

B. 24

C. 98

D. 42

Câu 4: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?

A. 85

B. 58

C. 54

D. 84

Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1: 23;32;45;56;78;94

A. 32;78;94

B. 23;45;56;78

C. 23

D. 94

Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG ?

A. Phân số bé hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.

B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.

C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.

D. B và C đều đúng.

Câu 7: Chia hình tròn thành 8 phần bằng nhau, tô màu 6 phần. Hỏi phân số chỉ phần chưa tô màu là:

Tài liệu VietJack

A. 68

B. 28

C. 86

D. 82

Câu 8: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.

A. 56 quả cam

B116 quả cam

C65 quả cam

D. 511 quả cam

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Trong các phân số 56;73;12;16;612;1515;1918

a) Phân số nào bé hơn 1?

b) Phân số nào bằng 1?

c) Phân số nào lớn hơn 1?

Câu 2: Viết các phân số:

a) Hai phần ba

b) Bốn phần mười

c) Chín mươi mốt phần ba mươi hai

d) Năm mươi mốt phần một nghìn

Câu 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8; 45; 13; 1; 24; 82.

Câu 4: Viết 4 phân số:

a) Lớn hơn 1;

b) Bằng 1;

c) Bé hơn 1.

Câu 5: Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau.

Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

Tài liệu VietJack

Chú ý: Viết AM=13AB là cách viết ngắn gọn của: Độ dài đoạn thẳng AM bằng 13 độ dài đoạn thẳng AB.

Tài liệu VietJack

a)MP=.....MNb)MQ=...QNc)PQ=....MNd)PN=...MN

Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4

Câu 1: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):

7 : 9 = 79 5 : 8 = 
6 : 19 =  1 : 3 = 

Câu 2: Viết (theo mẫu):

24 : 3 = 243 = 8 36 : 9 = 88 : 11 = 

Câu 3: a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu):

9 = 91  6 =...... 1 = ......
27 = ...... 0 = ...... 3 = .....

b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Câu 4: Trong 8 phút con sên bò được quãng đường dài 1m. Hỏi trong 1 phút con sên bò được quãng đường dài bằng mấy phần của mét?

Giải bài tập thực hành toán 4: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bài giải

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

Đáp án Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4

Câu 1:

7 : 9 = 79 5 : 8 = 58
6 : 19 = 619 1 : 3 = 13

Câu 2:

24 : 3 = 243 = 8 36 : 9 = 369 = 4 88 : 11 = 8811 = 8

Câu 3:

 a)

9 = 91  6 = 61  1 = 11 
27 = 271  0 = 01 

3 = 31 

b)

Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Câu 4:

Bài giải

Trong một phút con sên bò được số phần quãng đường của một mét là:

1 : 8 = 18

Đáp số: 18 

Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4

Câu 1: Cho các phân số sau đây, phân số nào bé hơn 1:

Bài giải:

Phân số  bé hơn 1.

Câu 2: Từ các chữ số 5; 6; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà các tử số và mẫu số là các số có 1 chữ số.

Bài giải:

Ta có  thể lập được ba phân số:   

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 

Bài giải:

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Phân số bằng nhau. Rút gọn phân số lớp 4 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 có đáp án

Bài tập So sánh phân số lớp 4 có đáp án

Bài tập Phép cộng phân số lớp 4 có đáp án

Bài tập Phép trừ phân số lớp 4 có đáp án

1 8,020 27/08/2022
Tải về