35 Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về chia cho số có hai chữ số và thương có chữ số 0 môn Toán 4.

1 71149 lượt xem
Tải về


Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Người ta xếp đều 270 bộ bàn ghế vào 18 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?

A. 15 bộ

B. 16 bộ

C. 17 bộ

D. 18 bộ

Câu 2: Tìm x, biết: x×23=414

A. x = 28

B. x = 18

C. x = 19

D. x = 21

Câu 3: Người ta xếp những hộp bánh vào 24 thùng, mỗi thùng chứa 12 hộp bánh. Hỏi nếu mỗi thùng chứa 16 hộp bánh thì cần có bao nhiêu thùng để xếp hết số hộp bánh đó.

A. 14 thùng

B. 16 thùng

C. 18 thùng

D. 20 thùng

Câu 4: Chọn số thích hợp để điền vào ô trống trong bảng sau:

Thừa số

Thừa số

Tích

………..

24

2904

A. 113

B. 136

C. 105

D. 121

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 

7280:40=               

A. 138

B. 128

C. 182

D. 183

Câu 6: Tìm y biết y=1275:51

A. y = 25

B. y = 26

C.y = 35

D. y = 36

Câu 7: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1125 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?

A. 47m2

B. 45m2

C. 46m2

D. 48m2

Câu 8: Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 5332 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?.

A.74 xe đạp và 6 nan hoa

B.72 xe đạp và 3 nan hoa

C.74 xe đạp và 4 nan hoa

D. 72 xe đạp và 4 nan hoa

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:

a)23575:25+57b)2104256:14

Câu 2: Tìm x biết:

a)x×34=2448b)x:56=2040:68

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 336m, chiều dài hơn chiều rộng là 72m. Tính diện tích mảnh đất đó.

Câu 4: Một máy bơm nước trong 1 giờ 05 phút bơm được 4680 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy bơm đó bơm được bao nhiêu lít nước?

Câu 5: Có 13 xe nhỏ chở được 46 875 kg hàng và 12 xe lớn chở được 72 525 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki- lô-gam hàng?

Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4

Câu 1: Đặt tính rồi tính

a) 361 : 19

b) 5304 : 24

c) 20520 : 72

d) 168840 : 56

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 569 : 35

b) 2052 : 45

c) 22885 : 46

d) 459476 : 57

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức

a) 3628 x 24 - 46372

b) 55477- 1258 : 34

c) 22776 : 78 x 25

d) 9841 + 3904 : 64

Câu 4: Tìm x, y biết

a) 85 x Y = 4760

b) 13345 : x = 85

Câu 5: Một trang trại gà mỗi ngày gà đẻ được 3000 trứng chia thành các tá trứng, mỗi tá 12 quả. Hỏi có bao nhiêu tá trứng?

Đáp án Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4

Câu 1:

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 6)

- 36 chia 19 được 1, viết 1

1 nhân 19 được 19, 36 trừ 19 được 17

- Hạ 1 được 171, 171 chia 19 bằng 9, viết 9

9 nhân 19 được 171, 171 trừ 171 bằng 0

Vậy 361 : 19 = 19

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 7)

- 53 chia 24 bằng 2, viết 2

2 nhân 24 được 48, 53 trừ 48 bằng 5

- Hạ 0 được 50, 50 chia 24 bằng 2, viết 2

2 nhân 24 được 48, 50 trừ 48 bằng 2

- Hạ 4 được 24, 24 chia 24 bằng 1

1 nhân 24 được 24, 24 trừ 24 bằng 0

Vậy 3304 : 24 = 221 là phép chia hết

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 8)

- 205 chia 72 được 2, viết 2

2 nhân 72 bằng 144, 205 trừ 144 bằng 61

- Hạ 2 được 612 chia 72 được 8, viết 8

8 nhân 72 bằng 576, 612 trừ 576 được 36

- Hạ 0 được 360 chia 72 bằng 5, viết 5

5 nhân 72 bằng 360, 360 trừ 360 bằng 0

Vậy 20320 : 72 = 285 là phép chia hết

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 9)

- 168 chia 56 bằng 3, viết 3

3 nhân 56 bằng 168, 168 trừ 168 bằng 0

- 0 chia 56 bằng 0, viết 0

- Hạ 84 chia 56 bằng 1, viết 1

1 nhân 56 bằng 56, 84 trừ 56 bằng 28

- Hạ 0 được 280 chia 56 bằng 5, viết 5

5 nhân 56 bằng 280, 280 trừ 280 bằng 0

Vậy 168840 : 56 = 3015 là phép chia hết.

Câu 2:

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 10)

- 56 chia 35 bằng 1, viết 1

1 nhân 35 được 35, 56 trừ 35 bằng 21

- Hạ 9 được 219 chia 35 bằng 6, viết 6

6 nhân 35 bằng 210, 219 trừ 210 bằng 9

Vậy 569 : 35 = 16 dư 9 là phép chia có số dư

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 11)

- 205 chia 45 bằng 4, viết 4

4 nhân 45 bằng 180, 205 trừ 180 bằng 25

- Hạ 2 được 252 chia 45 bằng 5, viết 5

5 nhân 45 bằng 225, 252 trừ 225 bằng 27

Vậy 2052 : 45 = 45 dư 27 là phép chia có số dư

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 12)

- 228 chia 46 bằng 4, viết 4

4 nhân 46 bằng 184, 228 trừ 184 bằng 44

- Hạ 8 được 448 chia 46 bằng 9, viết 9

9 nhân 46 bằng 414, 448 trừ 414 bằng 34

- Hạ 5 được 345 chia 46 bằng 7, viết 7

7 nhân 46 bằng 322, 345 trừ 322 bằng 23

Vậy 22885 : 46 = 497 dư 23 là phép chia có số dư

Cách giải toán lớp 4 dạng bài chia cho số có hai chữ số (ảnh 13)

- 459 chia 57 bằng 8, viết 8

8 nhân 57 bằng 456, 459 trừ 456 bằng 3

- 3 không chia được cho 57 viết 0

- Hạ 47 được 347 chia 57 bằng 6, viết 6

6 nhân 57 bằng 342, 347 trừ 342 bằng 5

- Hạ 6 được 56 chia 57 không chia hết viết 0

0 nhân 57 bằng 0, 56 trừ 0 bằng 56

Vậy 459476 : 57 = 8060 dư 56 là phép chia có số dư

Câu 3:

- Thực hiện biểu thức theo quy tắc ưu tiên: phép nhân chia trước, cộng trừ sau

- Biểu thức chỉ có phép nhân, chia thì thực hiện thứ tự từ trái qua phải.

a) 3628 x 24 - 46372 = (3628 x 24) - 46372 = 87072 - 46372 = 40700

b) 55477- 1258 : 34 = 55477- (1258 : 34) = 55477 - 37 = 55440

c) 22776 : 78 x 25 = 292 x 25 = 7300

d) 9841 + 3904 : 64 =  9841 + (3904 : 64) = 9841 + 61 = 9902

Câu 4:

a) 85 x Y = 4760

Y = 4760 : 85

Y = 56

b) 13345 : x = 85

x = 13345 : 85

x = 157

Câu 5:

Mỗi ngày trang trại đóng được số tá trứng là:

3000 : 12 = 250 (tá trứng)

Vậy mỗi ngày gà đẻ được 250 tá trứng

Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4

Câu 1: Tìm x: 5600 : x = 8

C. 800

D. 900

Câu 2: Có 1200 kg gạo chia đều vào các bao, mỗi bao có 30 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao gạo?

C. 60

D. 70

Câu 3: Điền vào chỗ chấm : 2996 : 28= ….

C. 108

D. 109

Câu 4: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống :

1200 : 15  1050 : 10

C. =

Câu 5: Lấy tổng của 78432 và 9880 rồi chia 83 được kết quả là ….

B. 1065

D. 1067

Đáp án Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4

Câu 1: C

Ta có:

5600 : x = 8

x = 5600 : 8

x = 700

Câu 2: A

1200 kg gạo chia đều được vào số bao là:

1200 : 30 = 40 (bao)

Đáp số: 40 bao gạo

Câu 3: B

Câu 4: B

Ta có:

1200 : 15 = 80

1050 : 10 = 105

Mà 80 < 105

Nên 1200 : 15 < 1050 : 10

Câu 5: A

Tổng của 78432 và 9880 là : 78432 + 9880 = 88312

Tổng của 78432 và 9880 chia 83 là : 88312 : 83 = 1064

Vậy số cần tìm là 1064

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án

Bài tập Luyện tập tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án)

1 71149 lượt xem
Tải về