35 Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về hàng và lớp, so sánh các số có nhiều chữ số môn Toán 4.

1 3295 lượt xem
Tải về


Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số là

A. 999

B. 988

C. 100

D. 900

Câu 2: Số lớn nhất có sáu chữ số là:

A. 111111

B. 999999

C. 888888

D. 909999

Câu 3: Tìm số lớn nhất trong các số sau:  

A. 21034

B. 8949

C. 23001

D. 3219

Câu 4: Trong số: 425 671 chữ số hàng chục nghìn là:

A. chữ số 6

B. chữ số 4

C. chữ số 5

D. chữ số 2

Câu 5: So sánh 79001 và 78999

A. 79001=78999

B. 79001>78999

C. 79001<78999

D. Không so sánh được.

Câu 6: Trong các câu sau câu nào đúng nhất:

A. Lớp đơn vị gồm hàng chục và hàng đơn vị

B. Trong lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn.

C. Lớp đơn vị gồm hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

D. Hàng trăm nghìn thuộc lớp đơn vị.

Câu 7: Số gồm 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị là:

A. 5730

B. 570035

C. 57035

D. 500735

Câu 8: Lớp nghìn của số 762 890 gồm các chữ số:

 A. 8;9;0

B. 7;6;2;8;9

C. 7;8;9

D. 7;6;2

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai

54312

 

5

4

3

1

2

Bốn mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tám

 

 

 

 

 

 

 

 

33866

 

 

 

 

 

 

 

 

4

5

2

1

1

0

Bảy trăm tám mươi lăm

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2:

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào.

45 316; 63 005; 530 802; 980 765; 875 200; 253 380;

b) Ghi giá trị của chữ số 4 trong mỗi bảng sau (theo mẫu):

Số

38453

45 355

401 258

253 574

74 600

Giá trị của chữ số 4

400

 

 

 

 

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

943576;  5035;  67321;  82910;  932018;  67400

Câu 4: Viết số, biết số đó gồm:

a) 3 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 9 đơn vị;

b) 2 nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị

c) 9 chục nghìn và 5 đơn vị

d) 8 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 5 trăm và 8 đơn vị.

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Lớp nghìn của số 476 324 gồm các chữ số: 4; 7; 6

a) Lớp nghìn của số 836 745 gồm các chữ số: …; …; ….

b) Lớp đơn vị của số 273 009 gồm các chữ số: …; …; ….

c) Lớp đơn vị của số 834 563 gồm các chữ số: …; …; ….

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

456734………. 450984

A. >

B. <

C. =

Câu 2: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

123456, 134523, 108734, 19998, 48097

A. 48097, 19998, 123456, 134523, 108734

B. 19998,48097, 108734, 123456,134523

C. 134523,123456, 108734, 48097, 19998

Câu 3: Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 456700 đồng, Bách tiết kiệm được 563000 đồng, Hoa tiết kiệm được 335000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?

A. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất

B. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất

C. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất

Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là:

A. 100000

B. 99999

C. 999999

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

34588 < 345…8

A. 0

B. 8

C. 9

Đáp án Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ trống

345 500… 345 499

100 100… 190 000

450 898… 450 989

333 201… 99 201

Câu 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.

Câu 3:Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 456 097; 909 909; 23 976; 8 888; 17 171

Câu 4: Nhà bác Ba có một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 120m. Nhà bác Mai có mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 80m. Hỏi diện tính mảnh vườn nhà ai lớn hơn?

Đáp án Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ trống

345 500 > 345 499

100 100 < 190 000

450 898 < 450 989

333 201 >  99 201

Câu 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.

So sánh lần lượt các số ta tìm được Số lớn nhất trong dãy số là: 999 000

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 909 909; 456 097; 23 976; 17 171; 8 888.

Câu 4: 

Diện tích mảnh vườn nhà bác Ba là:

120 x 120= 14 400 (m2)

Diện tích mảnh vườn nhà bác Mai là:

80 x 80 = 6 400 (m2)

Ta có: 14 400 > 6 400 nên diện tích mảnh vườn nhà bác Ba lớn hơn.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có đáp án

Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4 có đáp án

Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4 có đáp án

Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có đáp án

Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4 có đáp án

Bài tập Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có đáp án

Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có đáp án

Bài tập Tìm số trung bình cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu đồ lớp 4 có đáp án

1 3295 lượt xem
Tải về