35 Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 (có lời giải)

Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và biết cách làm bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân môn Toán 4.

1 8644 lượt xem
Tải về


Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 có lời giải

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:

A. Dãy số tự nhiên chẵn

B. Số tự nhiên

C. Dãy số

D. Dãy số tự nhiên lẻ

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 6 > x > 0

A. x là: 5; 4; 3; 2; 1

B. x là: 5; 4; 3; 2; 1; 0

C. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1

D. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0

Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 có giá trị là

A. 60 000

B. 6 000

C. 600 000

D. 600

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339

A. x là: 1330

B. x là: 1332

C. x là: 1335

D. x là: 1338

Câu 5: Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

A. 16.

B. 18.

C. 20.

D. 22.

Câu 6: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?

A. 54, 45

B. 72, 27

C. 63, 36

D. 81, 18

Câu 7: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích hai chữ số bằng 12?

A. 71 và 17

B. 62 và 26

C. 53 và 35

D. 80

Câu 8: Giá trị chữ số 3 trong số 5 738 421 là

A. 3000.

B. 300.

C. 30 000.

D. 3.

II. Tự luận:

Bài 1:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp :

a) 121 ; 122 ; ...............; ...............

b) 6979 ; ...............; 6981 ; ...............;

c) ...............; 99999 ; ...............; 100001.

d) ...............; ...............; 5395000; 5395001.

Bài 2:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó :

a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

c) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..;

Bài 3: Từ bốn chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có đủ bốn chữ số đó.

Bài 4: a) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?

b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

Bài 5: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.

Bài 6: Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Tìm số lẻ liền trước của số A .

Bài 7: Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số.

Bài 8: Biết ab¯+ba¯=88. Hãy tính a+b.

Bài 9: Điền đáp án đúng vào ô trống:

Số

7 863 241

5 738 456

632 843

Giá trị chữ số 4

……………

……………

……………

Bài 10: Viết  số tự nhiên x biết:

= 6 × 100 000 + 8 × 1000 + 5 × 100 + 6 × 10 + 9

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. Trắc nghiệm

1.A

2.A

3.A

4.A

5.B

6.D

7.B

8.C

 

Câu 1: Các số đã cho được gọi là dãy số tự nhiên chẵn

Chọn A.

Câu 2: Ta thấy  6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 > 0 nên x là:  5; 4; 3; 2; 1.

Chọn A.

Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000

Vậy số cần điền là 60 000.

Chọn A.

Câu 4: Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.

Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330

Ta có: 1320 < 1330 < 1339. Vậy x là: 1330.

Chọn A.

Câu 5: Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có:

3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)

3 cách chọn chữ số hàng trăm

2 cách chọn chữ số hàng chục

1 cách chọn chữ số hàng đơn vị

Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta  lập được các số có 4 chữ số khác nhau  từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là:  3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)

Chọn B.

Câu 6: Theo điều kiện đầu bài ra ta có

9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 (loại)

9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 (thỏa mãn)

9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 (loại)

9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 (loại)

9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18.

Chọn D.

Câu 7: Theo điều kiện đầu bài ra ta có

8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)

7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7  (loại)

6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (thỏa mãn)

5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26.

Chọn B.

Câu 8: Chữ số 3 trong số 5738421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.

Chọn C.

II. Tự luận

Bài 1: Các số được viết tiếp như sau:

a) 121 ; 122 ; 123 ; 124

b) 6979 ; 6980 ; 6981 ; 6982.

c) 99998 ; 99999 ; 100000 ; 100001.

d) 5394998 ; 5394999 ; 5395000 ; 5395001.

Bài 2:

a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27

Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3 .

b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155

Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5.

c) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ; 89 ; 144

Cách tìm : Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó. Chẳng hạn: 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...

Bài 3: Các số có bốn. chữ số lớn hơn 5500 phải có chữ số hàng nghìn là 5 hoặc là 7 (chọn trong các chữ số: 0 ; 3 ; 5 ; 7).

Nếu chữ số hàng nghìn là 5 tá có các số: 5703 ; 5730.

Nếu chữ số hàng nghìn là 7 ta có các số: 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350; 7503 ; 7530.

Vậy các số phải tìm là: 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530

Bài 4:  a) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 1 chữ số 1.

Viết các số từ 10 đến 19 phải viết: 11 chữ số 1 (số 11 có 2 chữ số 1).

Viết các số từ 20 đến 99 phải viết: 8 chữ số 1.

Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1.

Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:

1+11+8+1=21 (chữ số 1).

b) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 9 chữ số.

Viết các số từ 10 đến 99 phải viết 90 số có hai chữ số; vậy phải viết:

2×90=180 (chữ số).

Viết các số từ 100 đến 199 phải viết 100 số có ba chữ số ; vậy phải viết:

3×100=300 (chữ số).

Do đó khí viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết số chữ số là : 9 + 180 + 300 = 489 (chữ số).

Bài 5: Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998

Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.

Bài 6: Vì số liền sau số A là số có 5 chữ số nên số A là số lớn nhất có 4 chữ số là 9999

Nên số lẻ liền trước số A là 9997

Vậy số cần tìm là  9997.

Bài 7: Từ 1 đến 9 có 9 số

Từ 10 đến 99 có 90 số vì  ( 99 - 10) + 1 = 90

Từ 100 đến 999 có 900 số vì ( 999 - 100) + 1 = 900

Từ 1000 đến 2000 có 1001 số vì ( 2000 - 1000) + 1 = 1001

Nên dãy số đã cho có số các số là: 9 + 90 + 900 + 1001 = 2000 (số)

Vậy có 2000 số.

Bài 8: Ta có:

ab¯+ba¯=88a0¯+b+b0¯+a=88a×10+b+b×10+a=88a×10+a+b×10+b=88aa¯+bb¯=88a×11+b×11=88a+b×11=88a+b=88:11a+b=8

Vậy a + b = 8 ( vì 11 x 8 = 88)

Bài 9: Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng  trăm nên có giá trị là 400.

Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

Vậy số cần điền là 40; 400; 40

Bài 10: Số tự nhiên x gồm 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị

Nên số tự nhiên x là 608569.

Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

Câu 1: Viết số 55940 thành tổng :

A. 50000+500+700+30

B. 45000+500+900+30

C. 50000+5000+900+40

Câu 2: Số 746 gồm: … trăm ; … chục ; … đơn vị. Các số điền lần lượt từ trái sang phải là:

A. 7, 4, 6

B. 4, 7, 6

C. 6, 7, 4

Câu 3: Giá trị chữ số 6 trong số 67253 là:

A. 6000

B. 60000

C. 6

Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số 57398 là

A. 3

B. 30

C. 300

Câu 5: Viết số tự nhiên x biết: x = 8 x 1000000+5 x 1000+2 x 100+1 x 10.

A. 8005210

B. 8003450

C. 8246450

Đáp án Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

Câu 1: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7

873 = ..............................................................

4738 = ..............................................................

10837 = ..............................................................

Câu 2: Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư    
  2020  
Năm mươi lăm nghìn năm trăm    
    9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: .......................................................

b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: .......................................................

c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: .......................................................

Câu 4: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số 45 561 5824
Giá trị của chữ số 5 5    

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 257298 = 257000 + 298 ......

c) 500085 = 5000 + 90 + 5

b) 40909 = 40000 + 90 + 9

d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8

Đáp án Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

Câu 1:

873 = 800 + 70 + 3

4738 = 4000 + 700 + 30 + 8

10837 = 10000 + 800 + 30 + 7

Câu 2:

Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 5 864  5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị 
Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 2 nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm 
Chín triệu không nghìn năm trăm linh chín  9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Câu 3:

a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: 7 080 624

b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: 51 300 400

c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: 900 100 005

Câu 4:

Số 45 561 5824
Giá trị của chữ số 5 5 500 5000 

Câu 5:

a) 257298 = 257000 + 298 Đ

c) 500095 = 5000 + 90 + 5 Đ

b) 40909 = 40000 + 90 + 9 S

d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8 S

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có lời giải

Bài tập Các số có 6 chữ số lớp 4 có lời giải

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 có lời giải

Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có lời giải

Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 có lời giải

Bài tập Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có lời giải

Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có lời giải

Bài tập Tìm số trung bình cộng lớp 4 có lời giải

Bài tập Biểu đồ lớp 4 có lời giải

1 8644 lượt xem
Tải về