35 Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về các số có sáu chữ số môn Toán 4.

1 3650 lượt xem
Tải về


Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đọc số: 770 777

A. Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn bảy trăm bảy mươi bảy.

B. Bảy trăm bảy mươi nghìn bảy trăm bảy mươi bảy.

C. Bảy bảy nghìn bảy trăm bảy mươi bảy.

D. Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn bảy trăm linh bảy.

Câu 2: Viết số: Hai trăm linh ba nghìn bốn trăm

A. 230400

B. 203040

C. 203400

D. 203004

Câu 3: Chữ số hàng nghìn trong số 982340 là

A. 9

B. 8

C. 2

D. 4

Câu 4: Trong số: 425 671 chữ số hàng trăm nghìn là

A. chữ số 6

B. chữ số 4

C. chữ số 5

D. chữ số 7

Câu 5: Số có sáu chữ số, hàng cao nhất là hàng

A. triệu

B. chục

C. chục nghìn

D. trăm nghìn

Câu 6: Trong số có sáu chữ số hàng thấp nhất là hàng

A. chục

B. trăm

C. trăm nghìn

D. đơn vị

Câu 7: Kết quả của phép tính 26729 + 200 000 đọc là

A. Hai trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi.

B. Hai trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi chín.

C. Bốn trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi.

D. Hai mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi chín và hai trăm nghìn.

Câu 8: Tính 234×762+238×234. Kết quả của phép tính là

A. 238000

B. 762000

C. 234000

D. 2340000

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết theo mẫu:

Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4 (ảnh 1)

Câu 2: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:

a) Đều có 6 chữ số 1; 4; 3; 5; 7; 9

b) Đều có 6 chữ số 0; 1; 2; 5; 8; 9

Câu 3: Đọc các số sau:

2345;  900009;  745  320;  67213

Câu 4: Viết các số sau:

a) Tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi mốt

b) Bốn trăm mười lăm nghìn năm trăm mười bảy

c) Ba trăm linh ba nghìn ba trăm ba mươi ba

d) Chín trăm tám mươi nghìn ba trăm tám mươi

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

303000;  404000;  505000;  .....;  ......;  ......

Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4

Câu 1: Cho số 123045

a) Chữ số 2 thuộc hàng nào, lớp nào?

b) Chữ số 0 thuộc hàng nào, lớp nào?

Trả lời:

a) Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

b) Chữ số 0 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 2: Cho số 135790

a) Viết giá trị của chữ số 3 của số đã cho

b) Viết giá trị của chữ số 7 của số đó

Trả lời:

Giá trị của chữ số 3 là 30 000

Giá trị của chữ số 7 là 700

Câu 3: Cho số 247395

a) Lớp đơn vị gồm các chữ số nào?

b) Lớp nghìn gồm các chữ số nào?

Trả lời:

a) Lớp đơn vị gồm các chữ số: 3, 9, 5

a) Lớp nghìn gồm các chữ số: 2, 4, 7

Câu 4: Cho các số 34052, 34205, 34502, 34520, 34025. Tìm số lớn nhất và số bé nhất.

Trả lời:

Số lớn nhất là: 34520

Số bé nhất là: 34025

Câu 5: Viết số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2.

Trả lời:

Số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2 là: 122003

Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4

Câu 1: Hoàn thành bảng:

Viết số

Trăm

nghìn

Chục

nghìn

Nghìn Trăm Chục

Đơn

vị

Đọc số
653 267     6 5 3 2 6 7 Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy
  4 2 5 3 0 1  
              Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín
425 736              

Trả lời:

Viết số

Trăm

nghìn

Chục

nghìn

Nghìn Trăm Chục

Đơn

vị

Đọc số
653 267     6 5 3 2 6 7 Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy
425 301 4 2 5 3 0 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một
728 309 7 2 8 3 0 9 Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín
425 736 4 2 5 7 3 6 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
 

Câu 2:

a. Đọc các số sau: 2 453; 65 243; 762 543; 53 620.

b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

Trả lời:

a. 
Số Đọc
2 453 hai nghìn bốn trăm năm mươi ba;
65 243 sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
762 543 bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba
53 620 năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.

b. Chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng:

2 453: Chữ số 5 ở hàng chục;

65 243: chữ số 5 ở hàng nghìn;

762 543: chữ số 5 ở hàng trăm;

53 620: chữ số 5 ở hàng chục nghìn.

Câu 3: Viết các số sau:

a. Bốn nghìn ba trăm;

b. Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;

c. Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;

d. Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;

e. Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;

g. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

Trả lời:

a. Bốn nghìn ba trăm : 4 300

b. Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu: 24 316

c. Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một: 24 301

d. Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm: 180 715

e. Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421

g. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín: 999 999

Câu 4: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....

b. 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...

c. 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....

d. 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...

e. 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...

Trả lời:

a. 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.

b. 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.

c. 399 000; 399 100; 399 200; 399 300;  399 400; 399 500

d. 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.

e. 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có đáp án

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 có đáp án

Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4 có đáp án

Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có đáp án

Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh số tự nhiên lớp 4 có đáp án

Bài tập Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có đáp án

Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có đáp án

Bài tập Tìm số trung bình cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu đồ lớp 4 có đáp án

1 3650 lượt xem
Tải về