35 Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập Phép cộng và phép trừ Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về phép cộng và phép trừ môn Toán 4.

1 79,918 27/08/2022
Tải về


Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tổng của 2321 và 4258 là:

A. 7579

B. 6578

C. 6679

D. 6579

Câu 2: Hiệu của 9802 và 7301 là:

A. 2601

B. 2501

C. 2508

D. 2401

Câu 3: Tìm số tròn trăm x biết 392<x<698

A. 500;600

B. 600

C. 400;500;600

D. 400;500

Câu 4: Kết quả của phép tính 765508570 là:

A. 67 980

B. 66 980

C. 67 880

D. 67 890

Câu 5: Giá trị của biểu thức 34567+12345 là:

A. 46902

B. 46912

C. 45912

D. 46812

Câu 6: Nếu a=2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là:

A. 5000

B. 4000

C. 2000

D. 3000

Câu 7: Cho A=4560+3271;  B=3570+4261. Không làm phép tính hãy so sánh A và B.

A. A>B

B. A<B

C. A=B

D. không so sánh được.

Câu 8: Tìm x, biết: 200+x+100=7000

A. x=7300

B. x=6800

C. x=6700

D. x=7700

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a)92899+12111

b)203375+672334

c)56230+170

d)39000+123300

Câu 2: Tính:

28201142¯   ........

735520336250¯   .............

9734523220¯   ..........

465520       118¯   ............

Câu 3: Năm ngoái một công ty lương thực xuất khẩu được 118 600 tấn gạo. Năm nay công ty xuất khẩu được ít hơn năm ngoái 550 tấn. Hỏi cả hai năm công ty lương thực đó xuất khẩu được bao nhiêu tấn gạo?

Câu 4: Tìm x biết:

a)x2900=12000

b)2990+x=3384

c)2540+3379=x

Câu 5: Không thực hiện phép tính so sánh tổng A và tổng B

A=25673+71286+90275B=95276+21685+70273

Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4

Câu 1: Đặt tính rồi tính :

a) 467218 + 546728

b) 150287 + 4995

b) 6792 + 240854

d) 50505 + 950909

Câu 2:

Tính tổng của các số sau :

a) 5 670 284 và 482 971

b) 150287 + 4995

c) 6792 + 240854

d) 50505 + 950909

Câu 3: Tìm X:

a) X- 67421 = 56789

b) X – 2003 = 2004 + 2005.

Câu 4: Dưới đây là bảng ghi số cây của một huyện miền núi trồng được trong

ba năm:

Năm 2002 2003 2004
Số cây 15 350 17 400 20 500

 a) Trong ba năm huyện đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?

b) Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được bao nhiêu cây?

Câu 5: Đặt tính rồi tính :

a) 435704 – 262790

b) 490052 – 94005

c) 742610 – 9408

d) 1000000 – 222222

Câu 6: Tính hiệu của hai số sau:

a) 367208 và 17892;

b) Số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số.

Câu 7: Tìm X :

a) x + 2005 = 12004

b) 47281 – X = 9088

Câu 8: Theo số liệu điều tra tháng 12 năm 1999, số dân của Hoa Kì là 273 300 000 người, số dân của Ấn Độ là 989 200 000 người. Hỏi số dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì là bao nhiêu người?

Đáp án Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4

Câu 1:

a) 1 013 946

b) 155 282

c) 247 646

d) 1 001 414

Câu 2:

a) 5670284 + 482971 = 6153255

b) 999999 + 99999 = 1099998

Câu 3:

a) X -  67421 = 56789 

   X = 56789 + 67421

  X = 124210

b) X – 2003 = 2004 + 2005

    X –   2003 = 4009

    X = 4009 + 2003

    X = 6012

Câu 4:

Tổng số cây huyện đó đã trồng được trong ba năm là :

15350 + 17400 + 20500 = 53250 (cây)

Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được số cây là :

53250 : 3 = 17750 (cây)

Câu 5:

a) 172914

b) 396047

c) 733202

d) 777778

Câu 6:

a) 367208 – 17892 = 349316

b) 100000 – 9999 = 90001.

Câu 7:

a) X + 2005 = 12004

    X = 12004 – 2005

   X = 9999

 b) 47281 – X = 9088

X = 47281 – 9088

X = 38193.

Câu 8:

Số dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì

989200000 – 273300000 = 715900000 (người)

Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4

Câu 1: Đặt tính rồi tính

a) 4568 + 3478   

b) 29292 + 56743

c) 21340 + 34109   

d) 3990 + 3477   

Câu 2: Tính

a) 112234 + 45980  

b) 45456 + 12320   

c) 340293 + 707070    

d) 34000 + 12998   

Câu 3: Tìm x

a) x – 235= 4579   

b) 3409 + x= 4609   

Câu 4: Xã Yên Lãng có 34590 người, xã An Định có 21705 người. Hỏi cả 2 xã có tất cả bao nhiêu người?  

Đáp án Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4

Câu 1: Đặt tính rồi tính

Cách giải toán lớp 4 dạng bài phép cộng (ảnh 6)

Câu 2: Tính

Cách giải toán lớp 4 dạng bài phép cộng (ảnh 7)

Câu 3: Tìm x

a) x – 235 = 4579   

             x = 4579 + 235

             x = 4914

b) 3409 + x = 4609   

               x = 4609 - 3409

               x =1200

Câu 4:

Cả 2 xã có tất cả số người là:

34590 + 21705= 56295 (người)

Đáp án: 56295 người.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng lớp 4 có đáp án

Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án

Bài tập Luyện tập tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án

Bài tập Góc nhọn, góc tù, góc bẹt lớp 4 có đáp án

1 79,918 27/08/2022
Tải về