35 Bài tập So sánh phân số lớp 4 (có đáp án)

Bài tập Ôn tập So sánh phân số Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về so sánh phân số môn Toán 4.

1 39,139 27/08/2022
Tải về


Bài tập So sánh phân số lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Phép so sánh nào sau đây đúng?

A. 23<13

B. 73>53

C. 611>711

D. 99100<98100

Câu 2: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm: 562<...2<582.

A. 59

B. 53

C. 57

D. 54

Câu 3: Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:  

A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 4: Trong hai phân số có cùng tử số thì:

A. Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì lớn hơn

B. Phân số nào có mẫu số bé hơn thì bé hơn

C. Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn

D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1.

A. Khi hai phân số đều bé hơn 1.

B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1.

C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1.

D. Khi hai phân số đều bằng 1.

Câu 6: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.

B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại bé hơn mẫu số của phân số thứ hai.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 7: Khi so sánh hai phân số 9793 và 1915 ta nên dùng phương pháp nào sau đây:  

A. Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh tử số của hai phân số với nhau.

B. So sánh phần bù đến đơn vị của phân số đã cho.

C. So sánh qua phân số trung gian.

D. So sánh phần hơn với đơn vị của phân số đã cho.

Câu 8: Khi so sánh hai phân số 10199 và 10398 ta có thể chọn phân số trung gian là:  

A. 101103

B9998

C10198

D. 99103

II. TỰ LUẬN

Câu 1: So sánh:

a)35 và 411

b)2354

c)47 và 811

Câu 2: Tìm phần bù của các phân số sau: 67;102103;5594;48111

Câu 3: Tìm phần hơn của các phân số sau: 95;32;1514;187

Câu 4: So sánh hai phân số qua phân số trung gian:

a) 58 và 37

b) 5557 và 8943

Câu 5: Viết các phân số sau dưới dạng từ bé đến lớn: 5324;2549;3347.

Bài tập So sánh phân số lớp 4

Câu 1: Không quy đồng phân số, so sánh các phân số dưới đây:

a, \frac{{17}}{{15}}và \frac{{29}}{{32}} b,\frac{{12}}{{18}} và \frac{{13}}{{17}}

c,\frac{{16}}{{51}} và \frac{{31}}{{90}} d,\frac{{21}}{{25}} và\frac{{60}}{{81}}

Câu 2:  So sánh các phân số sau:

a, \frac{{102}}{{234}};\frac{{102102}}{{234234}} và \frac{{102102102}}{{234234234}}

b, \frac{3}{8};\frac{{33}}{{88}};\frac{{333}}{{888}} và \frac{{3333}}{{8888}}

Câu 3: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số dưới đây:

a, \frac{{47}}{{15}}và \frac{{29}}{{35}} b, \frac{{1999}}{{2001}}và \frac{{12}}{{11}}

c, \frac{{1998}}{{1999}}và \frac{{1999}}{{2000}}

Đáp án Bài tập So sánh phân số lớp 4

Câu 1: 

a, Có \frac{{17}}{{15}} > \frac{{15}}{{15}} = 1 và \frac{{29}}{{32}} < \frac{{32}}{{32}} = 1

Vậy \frac{{17}}{{15}} > \frac{{29}}{{32}}

b, Có \frac{{12}}{{18}} < \frac{{12}}{{17}}và \frac{{13}}{{17}} > \frac{{12}}{{17}}

Vậy \frac{{12}}{{18}} < \frac{{13}}{{17}}

c, Có \frac{{16}}{{51}} < \frac{{17}}{{51}} = \frac{1}{3}và \frac{{31}}{{90}} > \frac{{30}}{{90}} = \frac{1}{3}

Vậy \frac{{16}}{{51}} < \frac{{31}}{{90}}

d, \frac{{21}}{{25}} > \frac{{21}}{{27}} = \frac{7}{9}và \frac{{60}}{{81}} < \frac{{63}}{{81}} = \frac{7}{9}

Vậy \frac{{21}}{{25}} > \frac{{60}}{{81}}

Câu 2: 

a, Có \frac{{102102}}{{234234}} = \frac{{1001 \times 102}}{{1001 \times 234}} = \frac{{102}}{{234}}và \frac{{102102102}}{{234234234}} = \frac{{1001001 \times 102}}{{1001001 \times 234}} = \frac{{102}}{{234}}

Vậy 3 phân số bằng nhau

b, Có \frac{{33}}{{88}} = \frac{{11 \times 3}}{{11 \times 8}} = \frac{3}{8};\frac{{333}}{{888}} = \frac{{111 \times 3}}{{111 \times 8}} = \frac{3}{8}và \frac{{3333}}{{8888}} = \frac{{1111 \times 3}}{{1111 \times 8}} = \frac{3}{8}

Vậy 4 phân số bằng nhau

Câu 3:

a, Có \frac{{47}}{{15}} > \frac{{15}}{{15}} = 1và \frac{{29}}{{35}} < \frac{{35}}{{35}} = 1

Vậy \frac{{47}}{{15}} > \frac{{29}}{{35}}

b, Có \frac{{1999}}{{2001}} < \frac{{2001}}{{2001}} = 1và \frac{{12}}{{11}} > \frac{{11}}{{11}} = 1

Vậy \frac{{1999}}{{2001}} < \frac{{12}}{{11}}

c, Có phần bù với 1 của \frac{{1998}}{{1999}}là \frac{1}{{1999}}

Phần bù với 1 của \frac{{1999}}{{2000}}là \frac{1}{{2000}}

Có \frac{1}{{2000}} < \frac{1}{{1999}} nên \frac{{1999}}{{2000}} > \frac{{1998}}{{1999}}

Bài tập So sánh phân số lớp 4

Câu 1: So sánh 2 phân số

a) \dfrac{5}{8} và \dfrac{7}{8}

b)\dfrac{15}{25} và \dfrac{4}{5}

c) \dfrac{11}{20} và \dfrac{6}{10}

Đáp án

a) Vì 5<8 nên \dfrac{5}{8} < \dfrac{7}{8}.

b) Rút gọn phân số : \dfrac{15}{25}=\dfrac{15 : 5}{25 : 5}= \dfrac{3}{5}

\dfrac{3}{5} < \dfrac{4}{5} nên \dfrac{15}{25}< \dfrac{4}{5}.

c) Quy đồng mẫu số hai phân số\dfrac{11}{20} và \dfrac{6}{10}:

\dfrac{6}{10}= \dfrac{6 \times2}{10\times2}=\dfrac{12}{20} ; Giữ nguyên phân số \dfrac{11}{20}

Vì \dfrac{11}{20}< \dfrac{12}{20}nên\dfrac{11}{20} < \dfrac{6}{10}.

Câu 2: So sánh hai phân số có cùng tử số:

a) Ví dụ: So sánh\dfrac{4}{5} và \dfrac{4}{7}

b) So sánh hai phân số: 89811

Đáp án

a) Ta có: \dfrac{4}{5}= \dfrac{4\times7}{5\times7}=\dfrac{28}{35} và\dfrac{4}{7}= \dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}.

Vì \dfrac{28}{35} > \dfrac{20}{35} nên \dfrac{4}{5} >\dfrac{4}{7}.

b) Ta có: 11 < 14 nên\dfrac{9}{11}> \dfrac{9}{14};

9 < 11 nên \dfrac{8}{9} > \dfrac{8}{11}.

Câu 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

a)\dfrac{6}{7};\dfrac{4}{7};\dfrac{5}{7}.

b) \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{6};\dfrac{3}{4}.

Đáp án

a) Ta có: 4 < 5 < 6 nên \dfrac{4}{7}<\dfrac{5}{7}<\dfrac{6}{7}.

Vậy các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:\dfrac{4}{7}; \dfrac{5}{7}; \dfrac{6}{7}.

b) Quy đồng mẫu số ba phân số \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{6};\dfrac{3}{4}, chọn mẫu số chung là 12.

\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times4}{3\times4}=\dfrac{8}{12}; \dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12};

\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}

Vì \dfrac{8}{12}<\dfrac{9}{12}< \dfrac{10}{12}nên\dfrac{2}{3}< \dfrac{3}{4}< \dfrac{5}{6}.

Vậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \dfrac{2}{3}; \dfrac{3}{4}; \dfrac{5}{6}.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4 có đáp án

Bài tập Phân số bằng nhau. Rút gọn phân số lớp 4 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 có đáp án

Bài tập Phép cộng phân số lớp 4 có đáp án

Bài tập Phép trừ phân số lớp 4 có đáp án

1 39,139 27/08/2022
Tải về