35 Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 (có lời giải)

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và biết cách làm bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số môn Toán 4.

1 15737 lượt xem
Tải về


Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 có lời giải

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1:  Giá trị của chữ số 5 trong số 385483 là:

A. 5000

B. 50000

C. 5555

D. 500

Câu 2: Giá trị chữ số 3 trong số 346784 là:

A. 3000

B. 30000

C. 300000

D. 333333

Câu 3: Số 753824 có chữ số 8 thuộc hàng:

A. Trăm

B. Chục

C. Nghìn

D. Trăm nghìn

Câu 4: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256384 là:

A. 3, 8, 4

B. 6, 3, 8

C. 5, 6, 3

D. 2, 5, 6

Câu 5: Số 847326 được đọc là:

A. Tám trăm bốn bảy nghìn ba trăm hai sáu

B. Tám trăm bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi sáu

C. Tám trăm bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai sáu

D. Tám trăm bốn bảy nghìn ba trăm hai mươi sáu

Câu 6: Số “Một trăm mười một nghìn không trăm ba mươi tám” được viết là:

A. 1038

B. 111038

C. 11038

D. 1100038

Câu 7: Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1?

A. 4 số

B. 3 số

C. 2 số

D. 1 số

Câu 8: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là:

A. 999999

B. 998799

C. 899799

D. 799899

II. Tự luận:

Bài 1: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

784326, 784632, 748326, 768328, 768382, 870563.

b)  Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

753126, 753621, 763421, 771842, 778142, 756435.

Bài 2:  Nối mỗi số với cách viết tổng của các số đó:

A. 670274

 

a. 600000 + 70000 + 2000 + 700 + 4

B. 672074

 

b. 600000 + 7000 + 200 + 70 + 4

C. 607274

 

c. 600000 + 70000 + 2000 + 70 + 4

D. 672704

 

d. 600000 + 70000 + 200 + 70 + 4


Bài 3:
Viết số, biết số đó gồm:

a) Hai triệu, tám trăm nghìn, ba chục nghìn, bốn nghìn, năm trăm, hai chục và sáu đơn vị.

b) Năm triệu, ba trăm nghìn, bốn nghìn và bảy đơn vị. 

Bài 4: Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.

Bài 5:

a) Khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có bốn chữ số thì được số mới hơn số đó bao nhiêu đơn vị?

b) Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có năm chữ số thì được số mới hơn số đó bao nhiêu đơn vị?

Bài 6: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110000.

Bài 7: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 8:

a) Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.

b) Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.

Bài 9: Cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?

745321 ; 826435 ; 451369 ; 574098

Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 452701; 452703; 452705 ; ...................; ...................; ...................

b) 599982; 599984; 599986 ; ...................; ...................; ...................

c) 365845; 365840; 365835; ...................; ...................; ...................

d) 758732; 758632; 758532; ...................; ...................; ...................

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. Trắc nghiệm

1.A

2.C

3.A

4.D

5.B

6.B

7.D

8.C

 

Câu 1: Chữ số 5 trong số 385483 thuộc hàng nghìn nên giá trị của chữ số 5 trong số trên là 5000.

Chọn A.

Câu 2: Chữ số 3 trong số 346784 thuộc hàng trăm nghìn nên giá trị của chữ số 3 trong số trên là 300000.

Chọn C.

Câu 3: Chữ số 8 trong số 753824 thuộc hàng trăm.

Chọn A.

Câu 4: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256384 là 2, 5, 6.

Chọn D.

Câu 5: Số 847326 được đọc là “Tám trăm bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi sáu”.

Chọn B.

Câu 6: Số “Một trăm mười một nghìn không trăm ba mươi tám” được viết là 111038.

Chọn B.

Câu 7: Sáu chữ số có tổng bằng 1 là: 0, 0, 0, 0, 0, 1.

Từ các số này ta chỉ viết được số có sáu chữ số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 100000.

Chọn D.

Câu 8: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là: 899799.

Chọn C.

II. Tự luận

Bài 1:

a) So sánh các số đã cho ta có:

748326 < 768328 < 768382 < 784326 < 784632 < 870563.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

748326, 768328, 768382, 784326, 784632, 870563.

b) So sánh các số đã cho ta có:

778142 > 771842 > 763421 > 756435 > 753621 > 753126.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

778142, 771842, 763421, 756435, 753621, 753126.

Bài 2: - Xác định vị trí của chữ số trong mỗi số. Từ đó tìm được giá trị của chúng.

- Chú ý thứ tự các lớp và hàng của số có sáu chữ số.

Tài liệu VietJack

Bài 3:

a) Số gồm “Hai triệu, tám trăm nghìn, ba chục nghìn, bốn nghìn, năm trăm, hai chục và sáu đơn vị” được viết là: 2834526.

b) Số gồm “Năm triệu, ba trăm nghìn, bốn nghìn và bảy đơn vị” được viết là: 5304007.

Bài 4:

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, do đó tổng ba chữ số bằng 10.

Chữ số hàng đơn vị bé hơn 2, vì nếu nó bằng 2 thì chữ số hàng trăm là:

5 × 2 = 10

(loại, vì chữ số hàng trăm phải nhỏ hơn 10)

Chữ số hàng đơn vị lớn hơn 0, vì nếu nó bằng 0 thì chữ số hàng trăm là:

5 × 0 = 0

(loại, vì chữ số hàng trăm phải lớn hơn 0).

Khi đó, chữ số hàng đơn vị là 1.

Chữ số hàng trăm là: 1 × 5 = 5.

Chữ số hàng chục là: 10 – 5 – 1 = 4.

Vậy số cần tìm là: 541.

Bài 5: a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có bốn chữ số tức là viết vào hàng chục nghìn, vậy số mới hơn số đó là 50000.

b) Viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có năm chữ số tức là viết vào hàng trăm nghìn, vậy số mới hơn số đó là 600000.

Bài 6: Vì các số tròn nghìn có ba chữ số tận cùng đều là chữ số 0 và các số đó là số có sáu chữ số, bé hơn 110000 nên các số đó là: 100000; 101000; 102000; 103000; 104000; 105000; 106000; 107000; 108000; 109000.

Bài 7: Vì 53: 9 = 5 (dư 8), do đó các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 53 phải có năm chữ số 9 và một chữ số 8. Các số phải tìm viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :

899999; 989999; 998999; 999899; 999989; 999998.

Bài 8:

a) Để có số lớn nhất có sáu chữ số thì chữ số hàng trăm nghìn phải lớn nhất, do đó chữ số hàng trăm nghìn phải là 9. Lập luận tương tự và các chữ số phải khác nhau, ta được số phải tìm là 987654.

b) Để có số bé nhất có sáu chữ số thì chữ số hàng trăm nghìn phải bé nhất và khác 0; do đó chữ số hàng trăm nghìn phải là 1. Chữ số hàng chục nghìn bé nhất nên phải là 0. Lập luận tương tự ta được số phải tìm là 102345.

Bài 9: Chữ số 4 trong số 745321 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Chữ số 4 trong số 826435 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

Chữ số 4 trong số 451369 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Chữ số 4 trong số 574098 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

Bài 10: Viết các số như sau:

a) 452701 ; 452703 ; 452705 ; 452707 ; 452709 ; 452711 ; 452713.

b) 599982 ; 599984 ; 599986 ; 599988 ; 599990 ; 599992 ; 599994.

c) 365845 ; 365840 ; 365835 ; 365830 ; 365825 ; 365820 ; 365815.

d) 758732 ; 758632 ; 758532 ; 758432 ; 758332 ; 758232 ; 758132.

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 1: Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 456700 đồng, Bách tiết kiệm được 563000 đồng, Hoa tiết kiệm được 335000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?

A. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất

B. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất

C. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

34588 < 345…8

A. 0

B. 8

C. 9

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

456734………. 450984

A. >

B. <

C. =

Câu 4: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

123456, 134523, 108734, 19998, 48097

A. 48097, 19998, 123456, 134523, 108734

B. 19998,48097, 108734, 123456,134523

C. 134523,123456, 108734, 48097, 19998

Câu 5: Số lớn nhất có 6 chữ số là:

A. 100000

B. 99999

C. 999999

Đáp án Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: C

Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 456 097; 909 909; 23 976; 8 888; 17 171

Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ trống

345 500… 345 499

100 100… 190 000

450 898… 450 989

333 201… 99 201

Câu 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.

Câu 4: Nhà bác Ba có một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 120m. Nhà bác Mai có mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 80m. Hỏi diện tính mảnh vườn nhà ai lớn hơn?

Đáp án Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 909 909; 456 097; 23 976; 17 171; 8 888.

Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ trống

345 500 > 345 499

100 100 < 190 000

450 898 < 450 989

333 201 >  99 201

Câu 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.

So sánh lần lượt các số ta tìm được Số lớn nhất trong dãy số là: 999 000

Câu 4: 

Diện tích mảnh vườn nhà bác Ba là:

120 x 120= 14 400 (m2)

Diện tích mảnh vườn nhà bác Mai là:

80 x 80 = 6 400 (m2)

Ta có: 14 400 > 6 400 nên diện tích mảnh vườn nhà bác Ba lớn hơn.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 có lời giải

Bài tập Các số có 6 chữ số lớp 4 có lời giải

Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4 có lời giải

Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 có lời giải

Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 có lời giải

Bài tập Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có lời giải

Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có lời giải

Bài tập Tìm số trung bình cộng lớp 4 có lời giải

Bài tập Biểu đồ lớp 4 có lời giải

1 15737 lượt xem
Tải về