Tổng hợp lý thuyết Chương 2– Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo
Với Tổng hợp lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm để học tốt môn Toán 9.
Lý thuyết Toán 9: Bài tập cuối Chương 2 - Chân trời sáng tạo
A. Tổng hợp lý thuyết Toán 9 Chương 2
1. Khái niệm bất đẳng thức
Hệ thức dạng a > b (hay a < b, a ≥ b, a ≤ b), được gọi là bất đẳng thức và a được gọi là vế trái, b được gọi là vế phải của bất đẳng thức.
2. Tính chất của bất đẳng thức
2.1. Tính chất bắc cầu
Cho ba số a, b, c. Nếu a > b và b > c thì a > c (tính chất bắc cầu).
Chú ý: Tính chất bắc cầu vẫn đúng với các bất đẳng thức có dấu <, ≥ , ≤ .
2.2. Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi cộng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức thì được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Cho ba số a, b và c. Nếu a > b thì a + c > b + c.
Chú ý: Tính chất này vẫn đúng với các bất đẳng thức có dấu <, ≥ , ≤ .
2.3. Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
• Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương thì được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
• Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm thì được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
• Cho ba số a, b và c và a > b.
− Nếu c > 0 thì a . c > b . c;
− Nếu c < 0 thì a . c < b . c.
Chú ý: Tính chất này vẫn đúng với các bất đẳng thức có dấu <, ≥ , ≤ .
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn
3.1. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0), với a, b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn x).
3.2. Nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn
Với bất phương trình bậc nhất có ẩn là x, số x0 được gọi là một nghiệm của bất phương trình nếu ta thay x = x0 thì nhận được một khẳng định đúng.
Giải bất phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nó.
4. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Xét bất phương trình ax + b > 0 (a ≠ 0).
–Cộng hai vế của bất phương trình với −b, ta được bất phương trình: ax > −b.
– Nhân hai vế của bất phương trình nhận được với
+ Nếu a > 0 thì nhận được nghiệm của bất phương trình đã cho là:
+ Nếu a < 0 thì nhận được nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Với các bất phương trình ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0, ta thực hiện các bước giải tương tự.
Chú ý: Bằng cách sử dụng các tính chất của bất đẳng thức, ta có thể giải một số bất phương trình đưa được về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
B. Bài tập Bài tập cuối chương 2
Bài 1. Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?
A. x + 6 = 0.
B. y2 + 1 ≥ 0.
C. x2 – 7x + 6 = 0.
D. 3x = y.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
• Các hệ thức x + 6 = 0; x2 – 7x + 6 = 0; 3x = y là đẳng thức.
•Hệ thức y2 ≥ 0 là bất đẳng thức.
Bài 2. Cho các số thực x, y, z biết x < y. Khẳng định nào sau đây sai?
A. x + z < y + z.
B. x – z < y – z.
C. xz < yz nếu z dương.
D. xz < yz nếu z âm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Với x < y thì xz < yz nếu z âm.
Bài 3. Bất đẳng thức m ≥ 7 có thể được phát biểu là
A. m lớn hơn 7.
B. m nhỏ hơn 7.
C. m không nhỏ hơn 7.
D. m không lớn hơn 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Bất đẳng thứcm ≥ 7 có thể được phát biểu là m lớn hơn hoặc bằng 7 haym không nhỏ hơn 7.
Bài 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + 2y > 0.
B. 2x2 + 5 < 0.
C.−5x + 1 ≤ 0.
D.0x – 8 < 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
• Bất phương trình x + 2y > 0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn vì xuất hiện hai ẩn x và y.
• Bất phương trình 2x2 + 5 < 0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn vì vì 2x2có bậc là 2.
• Bất phương trình −5x + 1 ≤ 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a = −5 ≠ 0; b = 1.
• Bất phương trình 0x – 8 < 0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn vì a = 0.
Bài 5. Nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ≥ 0 là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: 5 - 2x ≥ 0
5 ≥ 2x
2x ≤ 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là
Bài 6. Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức a > 2 với −3;
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức 2a2 ≥ b – 1 với 7;
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < 1 với (–2), rồi tiếp tục cộng với 5;
Hướng dẫn giải
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức a > 2 với −3 ta được:
a – 3> 2 – 3
a – 3> –1.
Vậy bất đẳng thức được tạo thành là a – 3> –1.
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức 2a2 ≥ b – 1 với 7 ta được:
2a2 + 7≤ b – 1 + 7
2a2 + 7≤ b + 6.
Vậy bất đẳng thức được tạo thành là 2a2 + 7≤ b + 6.
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < 1 với (–2), rồi tiếp tục cộng với 5 ta được:
–2a > (–2) . 1
–2a + 5 > (–2) . 1 + 5
–2a + 5 > 3.
Vậy bất đẳng thức được tạo thành là –2a + 5 > 3.
Bài 7. Cho hai số m, n thỏa mãn m < n. Chứng tỏ:
a) m – 5 < n – 4;
b) 3m + n < 4n;
c) –5m – 2 > –5m – 2.
Hướng dẫn giải
a) Trừ hai vế của bất đẳng thức m < n cho 5, ta được:
m – 5 < n – 5. (1)
Cộng hai vế của bất đẳng thức –5 < –4 cho n, ta được:
–5 + n < –4 + n hay n – 5 < n – 4. (2)
Từ (1) và (2) suy ra m – 5 < n – 4 (điều phải chứng minh).
b) Nhân hai vế của bất đẳng thức m < n cho 3, ta được: 3m < 3n.
Cộng hai vế của bất đẳng thức 3m < 3n cho n, ta được:
3m + n < 4n; (điều phải chứng minh).
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức m < n cho (–5), ta được: –2m > –2n.
Cộng hai vế của bất đẳng thức –2m > –2n cho (–2), ta được:
–5m – 2 > –5m – 2 (điều phải chứng minh).
Bài 8. Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x + 6 là số dương;
b) Giá trị của biểu thức 4x – 1 là số không âm.
Hướng dẫn giải
a) Giá trị của biểu thức 2x + 6 là số dương. Ta có:
2x + 6 > 0
2x > –6
x > –3.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > –3.
b) Giá trị của biểu thức 4x – 1 là số không âm. Ta có:
4x – 1 ≤ 0
4x ≤1
Vậy nghiệm của bất phương trình là
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
a) –3x + 2 ≥ 3;
b) 3 + 2x > 7 – 5x;
c)
Hướng dẫn giải
a) Ta có –3x + 2 ≥ 3
–3x ≥ 1
Vậy nghiệm của bất phương trình là
b) Ta có: 3 + 2x > 7 – 5x
2x + 5x > 7 – 3
7x > 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là
c) Ta có:
Vậy nghiệm của bất phương trình là
Bài 10. Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) a nhỏ hơn 7;
b) b lớn hơn –1;
c) m lớn hơn hoặc bằng 8;
d) n nhỏ hơn hoặc bằng
Hướng dẫn giải
a) Bất đẳng thức diễn tả a nhỏ hơn 7 là: a < 7.
b) Bất đẳng thức diễn tả b lớn hơn –1là: b > –1.
c) Bất đẳng thức diễn tả m lớn hơn hoặc bằng 8 là: m ≥ 8.
d) Bất đẳng thức diễn tả n nhỏ hơn hoặc bằng là:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu 9 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Tiếng Anh 9 - Friends plus
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Friends plus đầy đủ nhất
- Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Friends plus đầy đủ nhất
- Giải sbt Tiếng Anh 9 – Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 – Chân trời sáng tạo