TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 10

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 2.

1 471 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp - Cánh diều

Câu 1. Cho A = {x ∈ | x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:

A. {1; 2; 3; 4; 5};

B. {0; 1; 2; 3; 4};

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};

D. {1; 2; 3; 4}.

Đáp án đúng là: C

Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5 gồm: 0; 1; 2; 3; 4; 5 nên tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.

Câu 2. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào ?

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A. (–3; 2);

B.[–3; 2);

C.[–3; 2];

D.(–3; 2].

Đáp án đúng là: D

Hình vẽ biểu diễn tập hợp (–3;2]

Câu 3. Cho tập hợp A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

A. A ∩ A = A;

B. A ∩ ∅ = A;

C. A \ A = ∅;

D. A ∪ ∅ = A.

Đáp án đúng là: B

Vì A ∩ ∅ = ∅

Câu 4. Xác định tập hợp B={x|2x<3} bằng cách liệt kê các phần tử.

A. B = {–2; –1; 1; 2};

B. B = {0; 1; 2};

C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};

D. B = {–1; 0; 1; 2}.

Đáp án đúng là: C

Các số nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn 3 gồm –2; –1; 0; 1; 2.

Do đó: B = {–2; –1; 0; 1; 2}.

Câu 5. Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là

A. ℝ \ {-3};

B. (–3; +∞);

C. (−∞; −3);

D. {−3}.

Đáp án đúng là: A

Tập D={x|x3}=\{3}

Câu 6. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x|3x5}.

A. [–3; 5);

B. [–3; 5];

C. (–3; 5);

D. (–3; 5].

Đáp án đúng là: B

Ta có A={x|3x5}= [−3; 5].

Câu 7. Cho tập hợp A = (−∞; 4] và B = [−2; +∞). Xác định tập hợp A ∩ B?

A. [−2; 4];

B. (−2; 4];

C. [−2; 4);

D. .

Đáp án đúng là: A

Để xác định giao của hai tập hợp A và B, ta biểu diễn tập A và tập B trên cùng trục số

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Suy ra A ∩ B = [−2; 4].

Câu 8. Cho A = [−2; 4] và B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?

A. A ∪ B = [−2; 5];

B. A ∩ B = [0; 4];

C. A \ B = [−2; 0];

D. B \ A = (4 ; 5].

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Suy ra A ∩ B = (0; 4]

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A ∪ B = [−2; 5]

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A \ B = [−2; 0]

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

B \ A = (4 ; 5].

Câu 9. Cho A = [−7; +∞). Tập hợp CA là:

A. (−∞; −7);

B. (−∞; −7];

C. (−7; +∞);

D. [−7; +∞).

Đáp án đúng là: A

CA=\A=;7

Câu 10. Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:

A. {1; 4};

B. {3; 7};

C. {5; 10};

D. ∅.

Đáp án đúng là: A

Xác định tập hợp A\ B bằng cách lấy các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. Do đó:A\B=xA|xB=1;4.

Câu 11. Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là:

A. [1; +∞);

B. [−2;0];

C. (0; 1];

D. [−2; +∞).

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Suy ra A ∪ B = [−2;+∞)

Câu 12. Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp B \ A là:

A. (1; +∞);

B. [1; +∞);

C. [−2; 0];

D. [−2; 0).

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Suy ra B \ A = (1; +∞)

Câu 13. Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:

A. [3; 4];

B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞);

C. [3; 4);

D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞).

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Ta có A ∪ B = (−∞; −2) ∪ [3; +∞). Suy ra (A ∪ B) ∩ C = [3; 4).

Câu 14. Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Đáp án đúng là: D

Các tập con của tập hợp A là ∅, {a}, {b}, {a, b}.

Tập A có 2 phần tử nên số tập con của A là 22 = 4 tập hợp.

Câu 15. Cho A = {0; 1; 2}. Số tập con của A là:

A. 5;

B. 6;

C. 7;

D. 8.

Đáp án đúng là: D

Các tập con của tập hợp A là ∅, {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {1; 2}, {0; 2} và A = {0; 1; 2}.

Tập A có 3 phần tử nên số tập con của A là 23 = 8 tập hợp.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Hàm số và đồ thị

1 471 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: