TOP 15 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 10

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.

1 391 04/01/2024
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác - Cánh diều

Câu 1. Tam giác ABC có AB=2,AC=1A^=60°. Tính độ dài cạnh BC.

A. BC = 1;

B. BC = 2;

C. BC =2;

D. BC = 3

Đáp án đúng là: D

Theo định lí hàm cosin, ta có:

BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA^=22+122.2.1.cos60°=3BC=3

Câu 2. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh

AB = 9 và ACB^=60°. Tính độ dài cạnh cạnh BC.

A. BC=3+36;

B. BC=363;

C.BC=37;

D. BC=3+3332.

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC.

MN là đường trung bình của ΔABC.

MN=12AC. Mà MN = 3, suy ra AC = 6.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AB2=AC2+BC22.AC.BC.cosACB^

92=62+BC22.6.BC.cos60°

BC2- 6.BC - 45 = 0

BC = 3 + 36

Câu 3. Tam giác ABC có AB=2,AC=3C^=45°. Tính độ dài cạnh BC.

A.BC=5;

B. BC=6+22;

C. BC=622;

D. BC=6.

Đáp án đúng là: B

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AB2=AC2+BC22.AC.BC.cosC^

22=32+BC22.3.BC.cos45°

BC2- 6.BC + 1 = 0

BC=6+22.

Câu 4. Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Đáp án đúng là: C

Theo định lí hàm cosin, ta có: cosA^=AB2+AC2BC22AB.AC=52+82722.5.8=12

Do đó, A^=60°.

Câu 5. Tam giác ABC có B^=60°,C^=45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC=562;

B. AC=53;

C. AC=52;

D. AC = 10

Đáp án đúng là: A

Theo định lí hàm sin, ta có:

ABsinC^=ACsinB^5sin45°=ACsin60°AC=562.

Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60°. Tính độ dài AC.

A. AC=3;

B. AC=2;

C. AC=23;

D. AC = 2.

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Do ABCD là hình thoi, có BAD^=60°ABC^=120°.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AC2=AB2+BC22.AB.BC.cosABC^

12+122.1.1.cos120°=3AC=3

Câu 7. Tam giác ABC có AB=4,BC=6,AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM..

A. AM=42;

B. AM=3;

C. AM=23;

D. AM=32.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm cosin, ta có : cosB=AB2+BC2AC22.AB.BC=42+622722.4.6=12

Do MC=2MBBM=13BC=2.Theo định lí hàm cosin, ta có:

AM2=AB2+BM22.AB.BM.cosB^

42+222.4.2.12=12AM=23

Câu 8. Tam giác ABC có AB=622,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A^. Khi đó góc ADB^ bằng bao nhiêu độ?

A. 45°;

B. 60°;

C. 75°;

D. 90°.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm cosin, ta có:

cosBAC^=AB2+AC2BC22.AB.AC=12

BAC^=120°BAD^=60°

cosABC^=AB2+BC2AC22.AB.BC=22ABC^=45°

Trong ΔABDBAD^=60°,ABD^=45°ADB^=75°.

Câu 9. Tam giác ABC có AB=3,AC=6A^=60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 3

B. R=33;

C. R=3;

D. R = 6.

Đáp án đúng là: A

Áp dụng định lí Cosin, ta có:BC2=AB2+AC22AB.AC.cosBAC^

=32+622.3.6.cos600=27BC2=27BC2+AB2=AC2.

Suy ra tam giác ABC vuông tại B do đó bán kính R=AC2=3.

Câu 10. Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE^,EPF^,FPQ^ bằng nhau. Đặt MP=q,PQ=m,PE=x,PF=y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

A. ME=EF=FQ;

B. ME2=q2+x2xq;

C. MF2=q2+y2yq;

D. MQ2=q2+m22qm.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Ta có:MPE^=EPF^=FPQ^=MPQ^3=30°MPF^=EPQ^=60°.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

ME2=MP2+PE22.MP.PE.cosMPE^

q2+x22qx.cos30°=q2+x2qx3

MF2=MP2+PF22MP.PF.cosMPF^

q2+y22qy.cos60°=q2+y2qy

MQ2=MP2+PQ2=q2+m2

Câu 11. Cho góc xOy^=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

A. 32;

B. 3;

C. 22;

D. 2.

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm sin, ta có:

OBsinOAB^=ABsinAOB^OB=ABsinAOB^.sinOAB^

1sin30°.sinOAB^=2sinOAB^

Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi

sinOAB^=1OAB^=90°

Khi đó OB = 2.

Câu 12. Cho góc xOy^=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy

sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

A. 32;

B. 3;

C. 22;

D. 2.

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm sin, ta có:

OBsinOAB^=ABsinAOB^OB=ABsinAOB^.sinOAB^

1sin30°.sinOAB^=2sinOAB^

Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi: <sinOAB^=1OAB^=90°.

Khi đó OB = 2.Tam giác OAB vuông tại AOA=OB2AB2=2212=3.

Câu 13.Tam giác ABC có AB=c,BC=a,CA=b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2a2=ca2c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Đáp án đúng là: C

Theo định lí hàm cosin, ta có:cosBAC^=AB2+AC2BC22.AB.AC=c2+b2a22bc

bb2a2=ca2c2b3a2b=a2cc3

a2b+c+b3+c3=0

b+cb2+c2a2bc=0

b2+c2a2bc=0 (do b>0,c>0)

b2+c2a2=bc

Khi đó, cosBAC^=b2+c2a22bc=12BAC^=60°.

Câu 14.Tam giác ABC vuông tại A, có AB=c,AC=b. Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC^. Tính m theo b và c.

A. m=2bcb+c;

B. m=2b+cbc;

C. m=2bcb+c;

D. m=2b+cbc.

Đáp án đúng là: A

Ta có:BC=AB2+AC2=b2+c2.

Do AD là phân giác trong của BAC^

BD=ABAC.DC=cb.DC=cb+c.BC=cb2+c2b+c.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

BD2=AB2+AD22.AB.AD.cosABD^

c2b2+c2b+c2=c2+AD22c.AD.cos45°

AD2c2.AD+c2c2b2+c2b+c2=0

AD2c2.AD+2bc3b+c2=0

AD=2bcb+c hay m=2bcb+c.

Câu 15. Tam giác ABC có BC = 10 và A^=30O. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 5;

B. R = 10;

C. R=103;

D. R=103.

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí sin, ta có:BCsinBAC^=2RR=BC2.sinA^=102.sin300=10.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Khái niệm vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Tích của một số với một vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ

1 391 04/01/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: