TOP 15 câu Trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 10
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.
Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số - Cánh diều
Câu 1. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a = 3,141592654;
B. a = 3,1415926536;
C. a = 3,141592653;
D. a = 3,1415926535.
Đáp án đún là: A
Độ chính xác d = làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến chữ số thập phân thứ chín, ta được kết quả là a ≈ 3,141592654.
Câu 2. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320;
B. 1,732;
C. 1,733;
D. 1,731.
Đáp án đúng là: B
Sử dụng máy tính cầm tay: = 1,73205080757… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 1,732.
Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,873;
B. 9,870;
C. 9,872;
D. 9,871.
Đáp án đúng là: B
Sử dụng máy tính cầm tay:= 9,8696044011… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 9,870
Câu 4. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23749000;
B. 23748000;
C. 23746000;
D. 23747000.
Đáp án đúng là: B
Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn, được kết quả là a = 23748000.
Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658 biết = 17658 ± 16.
A. 17700;
B. 17800;
C. 17500;
D. 17600.
Đáp án đúng là: A
Ta có: = 17658 ± 16, suy ra d = 16 (hàng chục)
Làm tròn sốa = 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700
Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết = 15,318 ± 0,056.
A. 15,3;
B. 15,31;
C. 15,32;
D. 15,4.
Đáp án đúng là: C
= 15,318 ± 0,056 d = 0,056 làm tròn số a = 15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0, 56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32.
Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
A. 345;
B. 347;
C. 348;
D. 346.
Đáp án đúng là: B
Ta có: h = 347, 13m ± 0, 2m d = 0, 2 làm tròn số h = 347, 13 đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347
Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:
a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A.P = 30, 2cm ± 0, 2cm;
B.P = 30, 2cm ± 1cm;
C.P = 30, 2cm ± 0, 5cm;
D.P = 30, 2cm ± 2cm.
Đáp án đúng là: C
Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = (12 + 10, 2 + 8) ± (0,2 + 0,2 + 0,1)= 30, 2 ± 0,5.
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài
y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
A. P = 212m ± 4m;
B. P = 212m ± 2m;
C. P = 212m ± 0,5m;
D. P = 212m ± 1m.
Đáp án đúng là: B
Chu vi của miếng đất là:
P = 2.(x + y) = 2.[(43 ± 0,5) + (63 ± 0,5)] = 2. [(43 ± 63) + (0,5 0,5)] = 212 ± 2.
Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m ± 0, 001m;
B. S = 345m ± 0, 38m;
C. S = 345m ± 0, 01m;
D. S = 345m ± 0, 3801m.
Đáp án đúng là: D
Ta có: Diện tích của thửa ruộng là:
S = x.y = (23 ± 0,01).(15 ± 0,01)
= 23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,01.0,01)
= 345 ± 0,3801.
Câu 11: Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
A. 0,04;
B.;
C. 0,06.
D. Đáp án khác.
Đáp án đúng là : B
Ta có :
Câu 12: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74 ;
B. 5,736 ;
C. 5,737 ;
D. 5,7368.
Đáp án đúng là : A
Ta có : C – 0,00421 ≤ 5,73675 C 5, 74096
Câu 13: Viết giá trị gần đúng của đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.3,16;
B.3,17;
C.3,10;
D.3,162.
Đáp án đúng là :A
+ Ta có: = 3,16227766
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Đáp án đúng là :A
Câu 14: Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là:
A.-567.;
B.-5,67.;
C. -567.;
D. -567..
Đáp án đúng là: B
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng trong đó , n ℤ. Dạng như thế được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án Blà đúng.
Câu 15: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: = 2,828427125. Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2, 80;
B. 2, 81;
C. 2, 82;
D. 2, 83.
Đáp án đúng là: D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2, 83.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các số liệu đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án - Global Success Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo