TOP 15 câu Trắc nghiệm Nhị thức Newton (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 10

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 4: Nhị thức Newton có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 4.

1 388 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton - Cánh diều

Câu 1. Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

A. a4 + 24;

B. a4 + 2a2b2 + 24;

C. a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16;

D. a4 + 32a3 + 24a2 + 8a + 16.

Đáp án đúng là: C

Ta có: (a + 2)4 = a4 + 4.a3.2 + 6.a2.22 + 4.a.23 + 24 = a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16.

Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. a+b4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4;

B. ab4=a44a3b+6a2b24ab3+b4;

C. a+b4=b4+4b3a+6b2a2+4ba3+a4;

D. a+b4=a4+b4.

Đáp án đúng là: D

Ta có: a+b4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4. Do đó A, C đúng và D sai.

ab4=a44a3b+6a2b24ab3+b4. Do đó B đúng.

Câu 3. Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

A. 32x4;

B.240x4;

C. 720;

D. 240.

Đáp án đúng là: B

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (2x + 3)5 = (2x)5 + 5(2x)4.3 +10(2x)3.32 + 10(2x)2.33 + 5.(2x).34 + 35

= 32x5 + 240x4 + 720x3 + 1 080x2 + 810x + 243

Vậy trong khai triển số hạng chứa x4 là 240x4.

Câu 4. Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

A. 17;

B. 21;

C. 25;

D. 11.

Đáp án đúng là:D

Ta có trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng

Trong khai triển (a + 2)n - 5 (n ℕ) có tất cả 6 số hạng nên ta có n – 5 = 6

Vậy n = 11.

Câu 5. Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)5

A. 400;

B. – 32;

C. 3 125;

D. – 6 250.

Đáp án đúng là: B

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (5 – 2x)5 = 55 + 5.54.(– 2x) + 10.53.(– 2x) 2 + 10.52.(– 2x)3 + 5.5.(– 2x)4 + (– 2x)5

= 3 125 – 6 250x + 5 000x2 – 2 000x3 + 400x4 – 32x5

= – 32x5 + 400x4 – 2 000x3 + 5 000x2 – 6 250x + 3 125

Hệ số của x5 trong khai triển là – 32.

Câu 6. Tổng hệ số của x3 và x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là :

A. 24;

B. 44;

C. 20;

D. 54.

Đáp án đúng là: B

Ta có: (a + b)4 = a4 + 4a3b + 5a2b2 + 4ab3 + b4.

Do đó (1 + 2x)4 = 14 + 4.13.(2x) + 5.12.(2x)2 + 4.1.(2x)3 + (2x)4

= 1 + 8x + 20x2 + 24x3 + 16x4

Suy ra hệ số của x3 là 24 và hệ số của x2 là 20. Khi đó ta có tổng hai hệ số bằng 24 + 20 = 44.

Câu 7. Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

A. 32a5 + 40a4 + 10a3;

B. 80a5 + 80a4 + 40a3;

C. 32a5 + 80a4 + 40a3;

D. 32a5 + 80a4 + 80a3.

Đáp án đúng là: D

Ta có khai triển

(2a + 1)5 = C50(2a)5(1)0 + C51(2a)4(1)1 + C52(2a)3(1)2 + C53(2a)2(1)3 + C54(2a)(1)4 + C55(2a)0(1)5 = 32a5 + 80a4 + 80a3 + 40a2 + 10a + 1

Vậy 3 số hạng đầu của khai triển là 32a5 + 80a4 + 80a3

Câu 8. Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

A. x4 – 4x3y + 6x2y2 – 6xy3 + y4;

B. x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4;

C. x4 + 4x3y + 8x2y2 + 8xy3 + y4.

D. x4 – 4x3y + 8x2y2 - 8xy3 + y4.

Đáp án đúng là: B

Khai triển nhị thức

(x + y)4 = C40(x)4(y)0 + C41(x)3(y)1 + C42(x)2(y)2 + C43(x)(y)3 + C44(x)0(y)4

= x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4.

Câu 9. Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

A. 80x2y3;

B. 40x2y3;

C. 80;

D. 10.

Đáp án đúng là:A

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (x + 2y)5 = x5 + 5.x4.(2y) + 10.x3.(2y)2 + 10.x2.(2y)3 + 5.x.(2y)4 + (2y)5

= x5 + 10x4.y + 40x3.y2 + 80x2.y3 + 80x.y4 + 32y5

Số hạng cần tìm chứa x2y5 nên ta có 80x2y3

Câu 10. Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

A. k là một số tự nhiên;

B. k là một số nguyên âm;

C. k là một số nguyên dương;

D. k = 0.

Đáp án đúng là: B

Ta có: (2x – 3)3 = (2x)3 + 2.(2x)2.(– 3) + 2.(2x).(– 3)2 + (– 3)3 = 8x3 – 24x2 + 36x – 27.

Hệ số của x2 là k = – 24.

Vậy k là một số nguyên âm.

Câu 11. Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2+2Cnn=22. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

A. – 4320;

B. – 1440;

C. 4320;

D. 1080.

Đáp án đúng là: C

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có An2+2Cnn=22n!n2!+2=22

n(n – 1) = 20

n = 5 hoặc n = – 4

Kết hợp với điều kiện n = 5 thoả mãn

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Thay a = 3x; b = – 4 vào công thức ta có:

(3x – 4)5 = (3x)5 + 5(3x)4.(– 4) +10.(3x)3(– 4)2 + 10.(3x)2(– 4)3 + 5(3x)(– 4)4 + (– 4)5

= 243x5 – 1620x4 + 4 320x3 – 5 760x2 + 3 840x – 1 024

Vậy hệ số của x3 là 4 320.

Câu 12. Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là

A.x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

B.16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

C.16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81;

D.x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.

Đáp án đúng là: C

Khai triển nhị thức

(2x + 3)4 = C40(2x)4(3)0 + C41(2x)3(3)1 + C42(2x)2(3)2 + C43(2x)1(3)3 + C44(2x)0(3)4 = 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 8

Câu 13. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=10, hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức x3+2xn bằng

A. 0;

B. 8;

C. 20;

D. 32.

Đáp án đúng là: A

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có Cn1+Cn2=55n+nn12=10

n2 + n – 20 = 0

n = – 5 hoặc n = 4

Kết hợp với điều kiện n = 4.

Ta có: (a + b)4 = a4 + 4a3b + 5a2b2 + 4ab3 + b4

Thay a = x3; b = 2x vào công thức ta có:

x3+2x4=x34+4x33.2x+5.x32.2x2+4.x31.2x3+2x4

=x12+8.x8+20.x4+32+16x4

Vậy hệ số của x5 trong khai triển là bằng 0.

Câu 14. Tính giá trị biểu thức T=C40+12C41+14C42+18C43+116C44

A. 32;

B.916;

C.8116;

D.2716.

Đáp án đúng là: C

T=C40+12C41+14C42+18C43+116C44

=C40.14.120+C41.13.121+C42.12.122+C43.1.123+C44.124

=1+124=8116.

Câu 15. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn+13+An2=14n1. Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk

A. 1;

B. 8;

C. 20;

D. 16.

Đáp án đúng là: B

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có 3Cn+13+An2=14n13.n+1!3!n2!+n!n2!=14n1

n1nn+12+nn1=14n1

n2 + 3n – 28 = 0

n = – 7 hoặ n = 4

Kết hợp với điều kiện n = 4 thoả mãn

Ta có (x3 + 2y2)4 = (x3)4 + 4.(x3)3.(2y2) + 5.(x3)2.(2y2)2 + 4.(x3)1.(2y2)3 + (2y2)4

= x12 + 8x9.y2 + 20x6.y4 + 32x3.y6 + 16y8

Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11 nên Tk = 8x9.y2

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các số liệu đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản

1 388 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: