Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 21 | |
2 | 7210103 | Hội họa | H00 | 18.5 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18.5 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 18.5 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18.5 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18.5 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển học bạ 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 24.3 |
2 | Hội họa | 7210103 | H00 | 20.0 |
3 | Điêu khắc | 7210105 | H00 | 20.0 |
4 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | H00 | 20.0 |
5 | Thiết kế Thòi trang | 7210404 | H00 | 20.0 |
6 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | H00 | 20.0 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm Mỹ thuật |
21,75 |
18,5 |
18 |
20 |
Hội họa |
20,75 |
17 |
18 |
19 |
Điêu khắc |
20,50 |
17 |
18 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
15,75 |
17 |
18 |
19,50 |
Thiết kế thời trang |
18,50 |
17 |
18 |
19 |
Thiết kế nội thất |
19,75 |
17 |
18 |
19 |