Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 35

Với giải Vở thực hành Toán 8 Luyện tập chung trang 35 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 8.

1 590 lượt xem


Giải VTH Toán 8 Luyện tập chung trang 35

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Bài 1 trang 35 VTH Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức

x2+12x+116 tại x = 99,75.

Lời giải:

Ta có P=x2+12x+116=x2+2.14.x+142=x+142=x+0,252.

Thay x = 99,75 vào đẳng thức trên, ta được

P=99,75+0,252=1002=10  000.

Bài 2 trang 35 VTH Toán 8 Tập 1: Chứng minh đẳng thức (10a + 5)2 = 100a(a + 1) + 25. Từ đó, em hãy nêu một quy tắc tính nhẩm bình phương của một số có tận cùng là 5.

Áp dụng: Tính 252, 352.

Lời giải:

Ta có 10a+52=10a2+2.10a.5+52

=100a2+100a+25=100aa+1+25.

Quy tắc tính nhẩm: Muốn tính bình phương của một số có tận cùng là 5, ta bỏ chữ số 5 ở tận cùng, được số a, rồi tính tích a(a + 1), sau đó viết 25 vào bên phải kết quả vừa tìm được.

Áp dụng

Để tính 252, ta tính 100.2.3 = 600, rồi viết tiếp 25 vào bên phải, ta được kết quả là 625.

Để tính 352, ta tính 100.3.4 = 1200, rồi viết tiếp 25 vào bên phải, ta được kết quả là 1225.

Bài 3 trang 35 VTH Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) x3+3x2+3x+1 tại x = 99.

b) x33x2y+3xy2y3 tại x = 88 và y = −12.

Lời giải:

a) Ta có P=x3+3x2+3x+1=x+13. Thay x = 99 vào đẳng thức này, ta được

P=99+13=1003=1  000  000.

b) Ta có Q=x33x2y+3xy2y3=xy3. Thay x = 88, y = −12 vào đẳng thức này, ta được Q=88123=88+123=1003=1  000  000.

Bài 4 trang 36 VTH Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) x23+x+236xx+2x2.

b) 2xy3+2x+y3.

Lời giải:

a) x23+x+236xx+2x2

=x33.x2.2+3.x.2223+x3+3.x2.2+3.x.22+236xx24

=x36x2+12x8+x3+6x2+12x+86x3+24x

=x3+x36x3+6x2+6x2+12x+12x+24x+8+8

=4x3+48x.

b) 2xy3+2x+y3

=2x33.2x2.y+3.2x.y2y3+2x3+3.2x2.y+3.2x.y2+y3

=8x312x2y+6xy2y3+8x3+12x2y+6xy2+y3

=8x3+8x3+12x2y+12x2y+6xy2+6xy2+y3+y3

=16x3+12xy2.

Bài 5 trang 36 VTH Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng a3+b3=a+b33aba+b.

Áp dụng, tính a3+b3 nếu a + b = 4 và ab = 3.

Lời giải:

Ta có a+b33aba+b=a3+3a2b+3ab2+b33a2b3ab2

=a3+b3+3a2b3a2b+3ab23ab2=a3+b3.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Áp dụng:

a3+b3=a+b33aba+b=433.3.4=28.

Bài 6 trang 36 VTH Toán 8 Tập 1: Bác Tùng gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất không đổi x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp). Biểu thức S = 200.(1+x)3 (triệu đồng) là số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm.

a) Tính số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm khi lãi suất là x = 5,5%.

b) Khai triển S thành đa thức theo x và xác định bậc của đa thức.

Lời giải:

a) Ta có x = 5,5% = 0,055, do đó S = 200 . (1 + 0,055)3

= 200 . 1,0553 = 234,8 (triệu đồng).

b) S = 200.(1 + x)3 = 200.(1 + 3x + 3x2 + x3)

= 200 + 600x + 600x2 + 200x3.

Vậy S là đa thức bậc 3.

Xem thêm Lời giải bài tập Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 39

Bài tập cuối chương 2

Bài 10: Tứ giác

1 590 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: