Giải Vở thực hành Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức

Với giải Vở thực hành Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 8 Bài 4.

1 652 lượt xem


Giải VTH Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 17 VTH Toán 8 Tập 1: Tích của hai đơn thức 2x3y2 và 2xy3z là đơn thức:

A. −2x4y5.

B. 2x4y5z.

C. −2x4y4z.

D. −2x4y5z.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x3y2.2xy3z=2.2x3.xy2.y3z=2x4y5z.

Câu 2 trang 17 VTH Toán 8 Tập 1: Tích của đơn thức −0,5x2y với đa thức 2x2y − 6xy2 + 3x − 2y + 4 là đa thức:

A. −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x2y2 − 2x2y.

B. −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x2y2 + 2x2y.

C. −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x3y − 2x2y.

D. −x4y2 + 3x3y3 − 2,5x3y + x2y2 − 2x2y.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

(−0,5x2y).(2x2y − 6xy2 + 3x − 2y + 4)

=(−0,5x2y).2x2y + (−0,5x2y).(− 6xy2) + (−0,5x2y).3x + (−0,5x2y).(− 2y) + (−0,5x2y).4

= −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x2y2 − 2x2y.

Câu 3 trang 17 VTH Toán 8 Tập 1: Tại x = 1 và y = −2, biểu thức 2x2(x − 3y) − 2x3 có giá trị là:

A. 6.

B. −4.

C. 12.

D. −8.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Tại x = 1 và y = −2, ta có:

2.12.13.22.13=2.1+62=12.

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 17 VTH Toán 8 Tập 1: Nhân hai đa thức:

a) 5x2y và 2xy2.

b) 34xy và 8x3y2.

c) 1,5xy2z3 và 2x3y2z.

Lời giải:

a) 5x2y.2xy2 = 10x3y3.

b) 34xy.8x3y2=6x4y3.

c) 1,5xy2z3.2x3y2z = 3x4y4z4.

Bài 2 trang 17 VTH Toán 8 Tập 1: Tìm tích của đơn thức với đa thức:

a) (−0,5)xy(2xy – x2 + 4y).

b) xy312x2+13xy6xy3.

Lời giải:

a) (−0,5)xy(2xy – x2 + 4y) = (−0,5)xy.2xy + 0,5xy.x− 0,5xy2.4y

= −x2y3 + 0,5x3y– 2xy3.

b) xy312x2+13xy6xy3=x3y.6xy312x2.6xy3+13xy.6xy3

=6x4y43x3y3+2x2y4.

Bài 3 trang 17 VTH Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x(x2 – y) – x2(x + y) + xy(x – 1).

Lời giải:

x(x2 – y) – x2(x + y) + xy(x – 1)

= x . x2 – x . y – x. x – x. y + xy . x – xy . 1

= x3 – xy – x– x2y + x2y – xy

= (x3 – x3) + (x2y – x2y) – (xy + xy) = –2xy.

Bài 4 trang 18 VTH Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (x2 – xy + 1)(xy + 3).

b) x2y212xy+2x2y.

Lời giải:

a) (x2 – xy + 1)(xy + 3)

= x2 . xy – xy . xy + 1 . xy + x2 . 3 – xy . 3 + 1 . 3

= x3y – x2y2 + xy + 3x2 – 3xy + 3

= x3y – x2y2 + (xy – 3xy) + 3x2 + 3

= x3y – x2y2 – 2xy + 3x2 + 3.

b) x2y212xy+2x2y.

=x2y2.x12xy.x+2xx2y2.2y+12xy.2y2.2y

=x3y212x2y+2x2x2y3+xy24y.

Bài 5 trang 18 VTH Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau đây để thấy rằng giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến:

(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7.

Lời giải:

(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7

= x.2x – 5.3 – 2x.5 + 3.x − 2x.x + 2x.3 + x + 7

= 2x2 – 15 – 10x + 3x − 2x2 + 6x + x + 7

= (2x2 – 2x2) + (6x + x + 3x – 10x) + (7 – 15) = –8.

Vậy giá trị của (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 luôn bằng −8, không phụ thuộc vào x.

Bài 6 trang 18 VTH Toán 8 Tập 1: Chứng minh đẳng thức sau:

(2x + y)(2x2 + xy – y2) = (2x – y)(2x2 + 3xy + y2).

Lời giải:

Vế trái: (2x + y)(2x2 + xy – y2)

= 2x . 2x2 + 2x . xy – 2x . y2 + y . 2x2 + y . xy – y . y2

= 4x3 + 2x2y – 2xy2 + 2x2y + xy2 – y3

= 4x3 + (2x2y + 2x2y) + (xy2 – 2xy2) – y3

= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.

Vế phải: (2x – y)(2x2 + 3xy + y2)

= 2x . 2x2 + 2x . 3xy + 2x . y– y . 2x2 – y . 3xy – y . y2

= 4x3 + 6x2y + 2xy– 2x2y – 3xy2 – y3

= 4x3 + (6x2y – 2x2y) + (2xy– 3xy2) – y3

= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.

So sánh hai kết quả, ta có điều phải chứng minh.

Bài 7 trang 18 VTH Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng nếu m và n nhận các giá trị nguyên tùy ý thì biểu thức

K = (5m + 1)(5n – 2) + (5m – 2)(5n + 1) + 4

luôn có giá trị là số nguyên chia hết cho 5.

Lời giải:

Ta biến đổi biểu thức K như sau:

K = (5m + 1)(5n – 2) + (5m – 2)(5n + 1) + 4

= (25mn – 10m + 5n – 2) + (25mn + 5m – 10n – 2) + 4

= 50mn – 5m – 5n

= 5(10mn – m – n).

Từ kết quả trên, ta thấy K có dạng K = 5k, trong đó k = 10mn – m – n.

Ta thấy K luôn có giá trị là số nguyên tại mọi giá trị nguyên của m và n.

Do đó K luôn có giá trị là số nguyên chia hết cho 5.

Xem thêm Lời giải bài tập Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 

Luyện tập chung trang 13

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

1 652 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: