Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 39

Với giải Vở thực hành Toán 8 Luyện tập chung trang 39 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 8.

1 579 lượt xem


Giải VTH Toán 8 Luyện tập chung trang 39

Bài 1 trang 39 VTH Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – 6x + 9 – y2;

b) 4x2 – y2 + 4y – 4;

c) xy + z2 + xz + yz;

d) x2 – 4xy + 4y2 + xz – 2yz.

Lời giải:

a) Ta có x26x+9+y2=x22.3.x+32y2=x32y2

=x3yx3+y.

b) Ta có 4x2y2+4y4=2x2y24y+4

=2x2y22=2xy22x+y2

=2xy+22x+y2.

c) Ta có xy+z2+xz+yz=xy+xz+z2+yz=xy+z+zy+z

=x+zy+z.

Chú ý. Ta có thể phân tích đa thức trên thành nhân tử bằng cách nhóm như sau:

xy+z2+xz+yz=xy+yz+z2+xz=yx+z+zx+z=y+zx+z.

d) Ta có x24xy+4y2+xz2yz=x22.x.2y+2y2+xz2yz

=x2y2+zx2y=x2yx2y+z.

Bài 2 trang 40 VTH Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + y3 + x + y;

b) x3 – y3 + x – y;

c) (x – y)3 + (x + y)3;

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2.

Lời giải:

a) Ta có x3 + y3 + x + y = (x3 + y3) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2 + 1).

b) Ta có x3 – y3 + x – y = (x3 – y3) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2 + 1).

c) Ta có (x – y)3 + (x + y)3 = [x – y + x + y].[(x – y)2 – (x – y)(x + y) + (x + y)2]

2x.[ x2 – 2xy + y2 – (x2 – y2) + x2 + 2xy + y2]

2x.[(x2 – x2 + x2+ (−2xy + 2xy) + (y2 + y2 + y2)]

= 2x(x2 + 3y2).

d) Ta có x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x– y2)

= (x – y)3 – (x – y)(x + y)

= (x – y).[(x – y)– (x + y)]

= (x – y)(x2 – 2xy + y– x – y).

Xem thêm Lời giải bài tập Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài tập cuối chương 2

Bài 10: Tứ giác

Bài 11: Hình thang cân

Luyện tập chung trang 49

1 579 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: