Giải Vở thực hành Toán 8 Bài 8 (Kết nối tri thức): Tổng và hiệu hai lập phương

Với giải Vở thực hành Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 8 Bài 8.

1 644 lượt xem


Giải VTH Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Đa thức 8x327y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. 2x + 3y và 4x26xy+9y2.

B. 2x + 3y và 4x2+6xy+9y2.

C. 2x – 3y và 4x26xy+9y2.

D. 2x – 3y và 4x2+6xy+9y2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có 8x327y3=2x3y4x2+6xy+9y2.

Câu 2 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Đa thức x3+8y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. x + 2y và x2+2xy+4y2.

B. x + 2y và x2-2xy+4y2.

C. x – 2y và x2-2xy+4y2.

D. x – 2y và x2+2xy+4y2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x3+8y3=x+2yx22xy+4y2.

Câu 3 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Biểu thức x2x2+2x+4x+2x22x+4 được rút gọn thành

A. −16.

B. 16.

C. 2x3.

D. −2x3.

Lời giải:

Ta có x2x2+2x+4x+2x22x+4

=x323x3+23

=x38x38=16.

Đáp án đúng là: A.

Câu 4 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A3+B3=ABA2+AB+B2.

B. A3+B3=A+BA2+AB+B2.

C. A3-B3=ABA2-AB+B2.

D. A3-B3=ABA2+AB+B2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Khẳng định đúng là A3-B3=ABA2+AB+B2.

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 33 VTH Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 8x3 + 1.

b) 8x3 – 1.

Lời giải:

a) Ta có 8x3+1=2x3+13

=2x+12x22x.1+12=2x+14x22x+1.

b) Ta có 8x31=2x313

=2x12x2+2x.1+12=2x14x2+2x+1.

Bài 2 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

a) x+4x24x+16.

b) 4x2+2xy+y22xy.

Lời giải:

a) Ta có x+4x24x+16=x+4x24x+42

=x3+43=x3+64.

b) 4x2+2xy+y22xy=2x2+2xy+y22xy=2x3y3

=8x3y3.

Bài 3 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Thay   ?   bằng biểu thức thích hợp:

a) x3+512=x+8x2    ?    +64.

b) 27x38y3=  ?    2y  ?    +6xy+4y2.

Lời giải:

a) 8x.

b) 3x; 9x2.

Bài 4 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 27x3+y3.

b) x38y3.

Lời giải:

a) Ta có 27x3+y3=3x3+y3=3x+y3x23xy+y2

=3x+y9x23xy+y2.

b) Ta có x38y3=x32y3=x2yx2+2xy+2y2

=x2yx2+2xy+4y2.

Bài 5 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau:

x2yx2+2xy+4y2+x+2yx22xy+4y2.

Lời giải:

Ta có x2yx2+2xy+4y2+x+2yx22xy+4y2.

=x2yx2+x.2y+2y2+x+2yx2x.2y+2y2

=x32y3+x3+2y3

=x38y3+x3+8y3

=2x3.

Bài 6 trang 34 VTH Toán 8 Tập 1: a) Cho a + b = 7 và ab = 12. Tính a3+b3.

b) Cho a – b = 1 và ab = 12. Tính a3-b3.

Lời giải:

a) Ta có a3+b3=a+b33aba+b=733.12.7=91.

b) Ta có a3b3=ab3+3abab=13+3.12.1=37.

Bài 7 trang 35 VTH Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức x6y6 dưới dạng tích.

Lời giải:

Ta có x6y6=x32y32=x3y3x3+y3

=xyx2+xy+y2x+yx2xy+y2

=xyx+yx2+xy+y2x2xy+y2.

Xem thêm Lời giải bài tập Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Luyện tập chung trang 35

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 39

Bài tập cuối chương 2

1 644 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: