Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x^3 + y^3 + x + y; b) x^3 – y^3 + x – y

Lời giải Bài 2 trang 40 VTH Toán 8 Tập 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Vở thực hành Toán 8.

1 3,811 30/08/2024


Giải Vở thực hành Toán 8 Luyện tập chung trang 39

Bài 2 trang 40 VTH Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + y3 + x + y;

b) x3 – y3 + x – y;

c) (x – y)3 + (x + y)3;

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2.

*Phương pháp giải

  • Phương pháp đặt nhân tử chung
  • Phương pháp dùng hằng đẳng thức
  • Phương pháp nhóm hạng tử
  • Phối hợp nhiều phương pháp
  • Phương pháp tách biến t, phân tích đa thức theo biến t, rồi trả lại theo biến x

*Lời giải:

a) Ta có x3 + y3 + x + y = (x3 + y3) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2 + 1).

b) Ta có x3 – y3 + x – y = (x3 – y3) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2 + 1).

c) Ta có (x – y)3 + (x + y)3 = [x – y + x + y].[(x – y)2 – (x – y)(x + y) + (x + y)2]

= 2x.[ x2 – 2xy + y2 – (x2 – y2) + x2 + 2xy + y2]

= 2x.[(x2 – x2 + x2) + (−2xy + 2xy) + (y2 + y2 + y2)]

= 2x(x2 + 3y2).

d) Ta có x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x2 – y2)

= (x – y)3 – (x – y)(x + y)

= (x – y).[(x – y)2 – (x + y)]

= (x – y)(x2 – 2xy + y2 – x – y).

*Cách giải

Sử dụng hằng đẳng thức bậc 2 và 3

* Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử - Kết nối tri thức

Giải Toán 8 Luyện tập chung trang 45

1 3,811 30/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: