Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 52 Unit 7 Lesson five - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 52 Unit 7 Lesson five trong Unit 7: The dinosaur museum sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 52 Unit 7 Lesson five - Family and Friends
1 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write. Use the words from the word box. (Đọc và viết. Sử dụng các từ trong hộp từ.)
Đáp án:
1. scientists
2. cave
3. jungle / river
4. river / jungle
5. Tourists
Hướng dẫn dịch:
Năm 2009, một người nông dân tên là Hồ Khanh và một vài nhà khoa học đã tìm thấy Sơn Doong – một hang động rộng lớn. Họ đã ngạc nhiên bởi họ đã tìm thấy một khu rừng và một con sông ở bên trong. Khách tham quan có thể ghé thăm động, nhưng nó không phải một chuyến đi dễ dàng bởi vì nó rất lớn!
2 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in Student Book. Fill in the correct circle. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Điền vào ô tròn đúng.)
Đáp án:
1. A |
2. C |
3, B |
4. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Bài văn nói về cái gì? – Một hang đôngj lớn.
2. Ai là người tìm thấy hang động đầu tiên? – Ông Hồ Khanh.
3. Tại sao ông Hồ Khanh và các nhà khoa học lại ngạc nhiên khi đi vào bên trong? – Họ đã tìm thấy một con sông.
4. Tại sao nó không dễ dàng khi ghé thăm hang động? – Nó rất khó để đi bộ vào bên trong.
3 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in Student Book. Write one word to complete the sentence. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Viết một từ để hoàn thành câu.)
Đáp án:
1. cave
2. 1991
3. scientists
4. river, jungle
Hướng dẫn dịch:
1. Sơn Doong là một hang động rộng lớn.
2. Ông Hồ Khanh đã tìm thấy hang động vào năm 1991.
3. Năm 2009, ông Hồ Khanh và các nhà khoa học đã tìm thấy lại hang động.
4. Có một rừng cây và một con sông bên trong động.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:
Unit 7 Lesson three (trang 50)
Grammar time Unit 7: Simple past with irregular verbs (trang 94)
Xem thêm các chương trình khác: