Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Could you give me a melon, please? - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Could you give me a melon, please? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 5 16/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Could you give me a melon, please? - Family and Friends

Unit 3 Lesson one trang 20

1 (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Cirlce. (Khoanh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson one trang 20

Đáp án:

1. soda

2. meat

3. lemonade

4. melon

5. onion

6. ice tea

7. cucumber

8. mushrooms

Hướng dẫn dịch:

1. soda = nước có ga

2. meat = thịt

3. lemonade = nước chanh

4. melon = dưa gang

5. onion = củ tỏi

6. ice tea = trà đá

7. ccucumber= dưa chuột

8. mushrooms = nấm

2 (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and read. Write yes or no. (Nhìn và đọc. Viết có hoặc không.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson one trang 20

Đáp án:

1. yes

2. no

3. yes

4. yes

5. no

6. yes

7. no

Hướng dẫn dịch:

1. Có một quả dưa chuột.

2. Có một vài lon nước có ga.

3. Có vài miếng thịt.

4. Có một củ tỏi.

5. Có một quả dưa gang.

6. Có một vài cây nấm.

7. Có một cốc trà đá.

Unit 3 Lesson two trang 21

1 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson two trang 21

Nội dung bài nghe:

Teacher: It’s time for a snack. Nga?

Nga: Could I have some cookies please?

Teacher: Sure!

Teacher: OK. Next, Lam?

Lam: Could I have some rice, please?

Teacher: Sure!

Teacher: Giang?

Giang: Could I have one orange please?

Teacher: Of course!

Teacher: Quang?

Quang: Could I have one apple please? I don’t like melon.

Teacher: Sure!

Teacher: Here you are. Ly?

Ly: Could I have two melons please? I’m hungry!

Teacher: Of course!

Teacher: Finally, Hoa?

Hoa: Could I have three eggs, please?

Teacher: Of course!

Đáp án:

Nga – cookies

Giang – orange

Lam – rice

Hoa – eggs

Quang – apple

Ly – melons

Hướng dẫn dịch:

Cô giáo: Đến giờ ăn nhẹ rồi. Nga?

Nga: Em có thể xin một ít bánh quy không?

Cô giáo: Được thôi!

Cô giáo: Được thôi. Tiếp theo, Lam?

Lam: Em có thể xin một ít cơm không?

Cô giáo: Được thôi!

Cô giáo: Giang?

Giang: Em có thể xin một quả cam không?

Cô giáo: Tất nhiên rồi!

Cô giáo: Quang?

Quang: Em có thể xin một quả táo không? Em không thích dưa.

Cô giáo: Được thôi!

Cô giáo: Đây rồi. Ly?

Ly: Em có thể xin hai quả dưa không? Em đói quá!

Cô giáo: Tất nhiên rồi!

Cô giáo: Cuối cùng, Hoa?

Hoa: Em có thể xin ba quả trứng không?

Cô giáo: Tất nhiên rồi!

2 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the question and write the answer. (Hoàn thành câu hỏi và viết câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson two trang 21

Đáp án:

1. some, Sure.

2. some, sorry.

3. Could, course.

4. two, Sure / Of course.

Hướng dẫn dịch:

1. Em có thể uống nước không? – Chắc chắn rồi.

2. Em có thể ăn cơm không? – Không đâu, xin lỗi.

3. Em có thể ăn kem không? – Tất nhiên rồi.

4. Em có thể ăn hai quả chuối không? – Chắc chắn rồi.

Unit 3 Lesson three trang 22

1 (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the question with a or some and a food word. (Hoàn thành câu hỏi bằng a hoặc some và một từ về thực phẩm.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson three trang 22

Đáp án:

1. some onions

2. a melon

3. some meat / some noodles

4. some noodles / some meat

5. some mushrooms / a cucumber

6. a cucumber / some mushrooms

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có vài củ tỏi phải không, Stacy? – Chắc chắn rồi.

2. Chúng ta có một quả dưa gang? – Đúng vậy.

3. Chúng ta có một và miếng thịt, Mark? – Tất nhiên.

4. Chúng ta có một vài bát mì? – Tất nhiên.

5. Chúng ta có vài cây nấm, Emma? – Chắc chắn rồi.

6. Chúng ta có một quả dưa chuột à? – Chắc chắn rồi.

2 (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): What would you like for dinner? Write a, an or some and food words. (Bạn muốn ăn gì cho bữa tối? Viết a, an hoặc some và các từ chỉ đồ ăn.)

Gợi ý:

I’d like to have some meat for dinner.

I’d like a melon for dinner.

I’d like an ice tea for dinner.

Hướng dẫn dịch:

Tôi muốn ăn thịt vào bữa tối.

Tôi muốn ăn dưa vào bữa tối.

Tôi muốn uống trà đá vào bữa tối.

3 (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the song in the Student Book. Put the numbers 1 to 12 in the correct box. (Đọc bài hát trong Sách giáo khoa. Điền các số từ 1 đến 12 vào ô đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson three trang 22

Đáp án:

1. j

2. b

3. d

4. e

5. g

6. a

7. c

8. k

9. f

10. l

11. h

12. i

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta có thể có vài củ tỏi không?

Chúng ta có thể có vài miếng thịt không?

Chúng ta có thể có một quả dưa gang?

Chúng rất sạch và ngọt.

Tại siêu thị.

Chúng ta mua vài thứ để ăn.

Táo, bánh mì, và bánh quy,

Mì, cơm, và thịt.

Chúng ta có thể có một quả dưa chuột?

Chúng ta có thể có gạo?

Chúng ta có thể có vài quả táo?

Chúng rất lành mạnh và chúng rất tốt.

Unit 3 Lesson four trang 23

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write s or es. (Viết s hoặc es.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson four trang 23

Đáp án:

1. balloons

2. cookies

3. hats

4. sandwiches

5. boxes

6. masks

Hướng dẫn dịch:

1. balloons = bóng bay

2. cookies = bánh quy

3. hats = mũ

4. sandwiches = bánh sandwich

5. boxes = hộp

6. masks = mặt nạ

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write the words. Then listen and check. (Viết các từ ra. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson four trang 23

Nội dung bài nghe:

What’s in the boxes?

What’s in there?

Are there some cakes?

Or some cookies to share?

Are there some sandwiches?

Or some balloons?

Look! Masks and hats!

The party’s this afternoon.

Đáp án:

1. boxes

2. cookies

3. sandwiches

4. balloons

5. masks

Hướng dẫn dịch:

Có gì trong hộp vậy?

Có gì trong đó vậy?

Có bánh không?

Hay có bánh quy để chia sẻ không?

Có bánh sandwich không?

Hay có bóng bay không?

Nhìn kìa! Mặt nạ và mũ!

Bữa tiệc sẽ diễn ra vào chiều nay.

3 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Match the words with the same sound at the end. (Nối các từ có cùng âm ở cuối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson four trang 23

Đáp án:

masks - hats

boxes - sandwiches

cookies – balloons

Hướng dẫn dịch:

mask = mặt nạ

hat = cái mũ

box = hộp

sandwich = bánh sandwich

cookies = bánh quy

balloons = bóng bay

Unit 3 Lesson five trang 24

1 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle the words and write. (Khoanh vào các từ và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson five trang 24

Đáp án:

1. rice paper

2. bean sprouts

3. garlic

4. fish sauce

Hướng dẫn dịch:

1. rice paper = bánh tráng

2. bean sprouts = giá đỗ

3. garlic = tỏi

4. fish sauce = nước mắm

2 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to a woman planning a shopping trip. Fill in the correct circle. (Hãy lắng nghe một người phụ nữ đang lên kế hoạch cho chuyến đi mua sắm. Điền vào vòng tròn đúng.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson five trang 24

Nội dung bài nghe:

Narrator 1

Boy: What’s for dinner, grandma?

Grandma: It’s Grandpa’s birthday, so I’m making chicken noodles.

Boy: Yummy! Chicken noodles!

Grandma: So, I have some garlic, but we need some fish sauce and some bean sprouts.

Narrator 2

Grandma: Now, could you get some mushrooms and some onions?

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. C

Hướng dẫn dịch:

Người kể chuyện 1

Cậu bé: Tối nay ăn gì vậy bà?

Bà: Hôm nay là sinh nhật ông nội, nên tôi sẽ làm mì gà.

Cậu bé: Ngon quá! Mì gà!

Bà: Vậy, tôi có một ít tỏi, nhưng chúng ta cần một ít nước mắm và một ít giá đỗ.

Người kể chuyện 2

Bà: Bây giờ, cháu có thể lấy một ít nấm và một ít hành tây không?

Unit 3 Lesson six trang 25

1 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Order the words and write. (Sắp xếp các từ và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson six trang 25

Đáp án:

1. First, cut the onion.

2. Then, mix the meat and the onion. / Then, mix the onion and the meat.

3. Next, add some salt and pepper. / Next, add some pepper and salt.

4. Put the mixture on the rice paper and roll it.

5. Finally, fry the rolls.

Hướng dẫn dịch:

1. Đầu tiên, cắt hành tây.

2. Sau đó, trộn thịt và hành tây. / Sau đó, trộn hành tây và thịt.

3. Tiếp theo, thêm một ít muối và hạt tiêu. / Tiếp theo, thêm một ít hạt tiêu và muối.

4. Đặt hỗn hợp lên bánh tráng và cuộn lại.

5. Cuối cùng, rán chả giò.

2 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes. (Hoàn thành các ghi chú.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson six trang 25

Gợi ý:

A recipe for: rolls

You need: onion, meat, salt, pepper, rice paper

First, cut the onion.

Then, mix the meat and the onion.

Next, add some salt and pepper. Put the mixture on the rice paper and roll it.

Finally, fry the rolls.

Hướng dẫn dịch:

Công thức làm: chả giò

Bạn cần: hành tây, thịt, muối, tiêu, bánh tráng

Đầu tiên, cắt hành tây.

Sau đó, trộn thịt và hành tây.

Tiếp theo, thêm chút muối và tiêu. Đặt hỗn hợp lên bánh tráng và cuộn lại.

Cuối cùng, rán chả giò.

3 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write a recipe. Use your notes to help you. (Viết một công thức. Sử dụng ghi chú để giúp bạn.)

Gợi ý:

A recipe for rolls.

You need: onion, meat, salt, pepper, rice paper

1. First, cut the onion.

2. Then, mix the meat and the onion.

3. Next, add some salt and pepper.

4. Put the mixture on the rice paper and roll it.

5. Finally, fry the rolls.

Hướng dẫn dịch:

Công thức làm chả giò.

Bạn cần: hành tây, thịt, muối, tiêu, bánh tráng

1. Đầu tiên, cắt hành tây.

2. Sau đó, trộn thịt và hành tây.

3. Tiếp theo, thêm một ít muối và tiêu.

4. Đặt hỗn hợp lên bánh tráng và cuộn lại.

5. Cuối cùng, rán chả giò.

Grammar time Unit 3: Countable and uncountable nouns trang 90

1 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and write one, two, three, or some. (Nhìn và viết một, hai, ba hoặc một số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 3: Countable and uncountable nouns

Đáp án:

1. three mushrooms

2. one cucumber

3. some meat

4. two onions

5. some ice tea

Hướng dẫn dịch:

1. three mushrooms = ba cây nấm

2. one cucumber = một quả dưa chuột

3. some meat = một vài miếng thịt

4. two onions = hai củ hành

5. some ice tea = một ít trà đá

2 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Order the words. (Sắp xếp các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 3: Countable and uncountable nouns

Đáp án:

1. Could I have some water?

2. Could I have that apple?

3. Could we have some cookies?

4. Could you help me?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể xin một ít nước không?

2. Tôi có thể xin quả táo đó không?

3. Chúng ta có thể xin một ít bánh quy không?

4. Bạn có thể giúp tôi không?

1 5 16/10/2024