Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Getting around - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Getting around sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 16 18/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Getting around - Family and Friends

Unit 4 Lesson one trang 28

1 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and count. Write the numbers. (Nhìn và đếm. Viết các số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 28

Đáp án:

1. six taxis

2. seven motorcycles

3. one train

4. two electric bikes

5. one trolley

6. two planes

7. six buses

8. three scooters

Hướng dẫn dịch:

1. six taxis = 6 xe taxi

2. seven motorcycles = 7 xe máy

3. one train =1 tàu hỏa

4. two electric bikes = 2 xe đạp điện

5. one trolley = 1 xe đẩy

6. two planes = 2 máy bay

7. six buses = 6 xe buýt

8. three scooters = 3 xe tay ga

2 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and read. Write yes or no. (Nhìn và đọc. Viết có hoặc không.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 28

Đáp án:

1. no

2. yes

3. yes

4. yes

5. no

6. no

7. yes

8. yes

Hướng dẫn dịch:

1. Có một xe đẩy gần sân bay.

2. Có một tàu hỏa gần nhà ga.

3. Có một xe buýt trước siêu thị.

4. Có vài xe điện gần trường học.

5. Có một xe buýt bên cạnh trường học.

6. Có vài xe taxi trước siêu thị.

7. Có một máy bay ở sân bay.

8. Có vài xe máy trước trường học.

Unit 4 Lesson two trang 29

1 (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle. (Khoanh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson two trang 29

Đáp án:

1. was

2. were

3. weren’t

4. was

5. were

6. wasn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Có một khách sạn ở thị trấn tôi 100 năm trước.

2. Có mấy cái xe đẩy ở thị trấn tôi 100 năm trước.

3. Không có bất cứ xe buýt nào ở thị trận tôi 100 năm trước.

4. Có một công viên ở thị trận tôi 100 năm trước.

5. Có nhiều xe đạp ở thị trận tôi 100 năm trước.

6. Không có một viện bảo tàng nào ở thị trận tôi 100 năm trước.

2 (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write was, were, wasn’t or weren’t. (Viết was, were, wasn’t hoặc weren’t.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson two trang 29

Đáp án:

1. weren’t

2. were

3. wasn’t

4. was

5. were

6. weren’t

7. was

Hướng dẫn dịch:

1. Không có bất cứ cuốn sách nào lúc 7h.

2. Có mấy bông hoa lúc 10h.

3. Không có camera lúc 7h.

4. Có một máy tính lúc 10h.

5. Có vài cuốn sách lúc 10h.

6. Không có bất cứ cái bút nào lúc 7h.

7. Có một quả chuối lúc 10h.

Unit 4 Lesson three trang 30

1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle the correct words. (Khoanh vào các từ đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 30

Đáp án:

1. one hundred years ago.

2. twenty years ago.

3. twenty years ago.

4. one hundred years ago.

5. one hundred years ago.

Hướng dẫn dịch:

1. Không có bất cứ máy bay nào 100 năm trước.

2. Có xe máy vào 20 năm trước.

3. Có một số ô tô vào 20 năm trước.

4. Không có bất cứ xe buýt nào 100 năm trước.

5. Có xe đạp vào 100 năm trước.

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to a conversation. Fill in the correct circle. (Nghe một cuộc trò chuyện. Điền vào vòng tròn đúng.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 30

Nội dung bài nghe:

Here is a very old picture of our town. It’s from one hundred years ago. It looks very different. There weren’t any buses or trains. There were lots of bikes. There wasn’t a supermarket. There were small stores and some markets to buy food and other things. There are some people in the picture, too. They are at a café. Some things are the same today!

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

Hướng dẫn dịch:

Đây là một bức ảnh rất cũ về thị trấn của chúng tôi. Nó được chụp từ một trăm năm trước. Trông rất khác. Không có xe buýt hay tàu hỏa. Có rất nhiều xe đạp. Không có siêu thị. Có những cửa hàng nhỏ và một số chợ để mua thực phẩm và những thứ khác. Cũng có một số người trong bức ảnh. Họ đang ở một quán cà phê. Một số thứ vẫn như vậy ngày nay!

Unit 4 Lesson four trang 31

1 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Say the words with ld and lt. Circle the odd-one-out. Write. (Đọc các từ có ld và lt. Khoanh tròn từ sai. Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson four trang 31

Đáp án:

1. salt

2. adult

3. field

4. child

Hướng dẫn dịch:

1. salt = muối

2. adult = người lớn

3. field = cánh đồng

4. child = đứa trẻ

2 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the word. Write T (true) or F (false). (Hoàn thành các từ. Viết Đúng hoặc Sai.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson four trang 31

Đáp án:

1. adult, F

2. belt, T

3. shield, F

4. field, F

5. child, T

Hướng dẫn dịch:

1. Có một người lớn trong phòng ngủ.

2. Có một cái thắt lưng trên bàn học.

3. Có một cái khiên trên cửa sổ.

4. Có vài con bò trên cánh đồng.

5. Có một đứa trẻ trong phòng ngủ.

3 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson four trang 31

Đáp án:

1. belt

2. shield

3. adult

4. child

Hướng dẫn dịch:

Cái thắt lưng màu đỏ,

Cái khiên màu xám,

Một người lớn đang ngồi,

Nhưng đứa trẻ muốn chơi.

Unit 4 Lesson five trang 32

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the conversation between Trang and Duy. Choose the best answer. (Đọc đoạn hội thoại giữa Trang và Duy. Chọn câu trả lời đúng nhất.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson five trang 32

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Chào, Duy. Bạn đang ở đâu? – Tôi đang đi bằng xe đạp đến công viên.

2. Tâm ở đây à? – Đúng vậy. Cô ấy ở giữa công viên.

3. Bạn có thể nhìn thấy nhà đồ chơi không? – Có, Thu đang chơi bên trong nó.

4. Tôi có thể nhìn thấy Thu! – Đúng vậy, cô ấy ở trong nhà đồ chơi.

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Write T (true) or F (false). (Đọc văn bản trong Sách học sinh. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson five trang 32

Đáp án:

1. F

2. T

3. F

4. T

5. F

6. F

Hướng dẫn dịch:

1. Chợ Bến Thành ở giũa Nha Trang.

2. Năm 1912, rất dễ dàng để đi bộ đến đó.

3. Bây giờ, mọi người thường đi bằng xe đạp.

4. Có rất nhiều phương tiện gần chợ.

5. Bên trong chợ bạn có thể mua xe đạp.

6. Khách du lịch thích đồ ăn ở chợ.

Unit 4 Lesson six trang 33

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson six trang 33

Đáp án:

1. wasn’t

2. was

3. weren’t

4. were

5. are

6. isn’t

7. is

8. aren’t

Hướng dẫn dịch:

Năm mươi năm trước, không có một trung tâm thương mại nào ở thị trấn tôi. Chỉ có một tiệm cà phê. Sau đó đã có một viện bảo tàng. Không có bất cứ xe buýt nào, nhưng có một xe đẩy.

Bây giờ, có rất nhiều quán cà phê. Không có một trung tâm thương mại, nhưng có một viện bảo tangd. Có nhiều xe buýt bây giờ, nhưng không còn chiếc xe đẩy nào.

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes about a place that you know. (Hoàn thành ghi chú về một địa điểm mà bạn biết.)

Gợi ý:

Then

Now

There was a trolley in my town.

There wasn’t a supermarket in my town.

There were some cafe in my town.

There weren’t any buses in my town.

There is a supermarket in my town.

There isn’t a museum in my town.

There are some buses in my town.

There aren’t any trolleys in my town.

Hướng dẫn dịch:

Có một chiếc xe đẩy ở thị trấn của tôi.

Không có siêu thị ở thị trấn của tôi.

Có một số quán cà phê ở thị trấn của tôi.

Không có xe buýt nào ở thị trấn của tôi.

Có một siêu thị ở thị trấn của tôi.

Không có bảo tàng nào ở thị trấn của tôi.

Có một số xe buýt ở thị trấn của tôi.

Không có xe đẩy nào ở thị trấn của tôi.

3 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about a place that you know. Use your notes to help you. (Viết về một địa điểm mà bạn biết. Sử dụng ghi chú của bạn để giúp bạn.)

Gợi ý:

Twenty years ago, There wasn’t a supermarket in my town. There was only one market. There weren’t any buses, but there were some trolleys.

Now, there are lots of bus in my town, but there aren’t any trolleys. There is a supermarket, but there isn’t a museum.

Hướng dẫn dịch:

Hai mươi năm trước, thị trấn của tôi không có siêu thị. Chỉ có một khu chợ. Không có xe buýt, nhưng có một số xe đẩy.

Bây giờ, thị trấn của tôi có rất nhiều xe buýt, nhưng không có xe đẩy. Có một siêu thị, nhưng không có bảo tàng.

Grammar time Unit 4: There was/ wasn’t, There were/ weren’t trang 91

1 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle the correct word. (Khoanh tròn từ đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 4: There was/ wasn’t, There were/ weren’t

Đáp án:

1. were

2. was

3. wasn’t

4. weren’t

5. was

6. was

7. were

8. wasn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Ở đây có rất nhiều cà phê.

2. Ở đây có một con tàu.

3. Ở đây không có một cái xe đẩy.

4. Ở đây không có bất cứ cái xe buýt nào.

5. Ở đây có một sân chơi.

6. Ở đây có một công viên.

7. Ở đây có nhiều cây xanh.

8. Ở đây không có một viện baỏ tàng.

2 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write was, were, wasn’t, or weren’t. (Đọc và viết was, were, wasn’t, hoặc weren’t.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 4: There was/ wasn’t, There were/ weren’t

Đáp án:

1. weren’t

2. was

3. wasn’t

4. were

5. weren’t

Hướng dẫn dịch:

1. Không có bất cứ chiếc xe đạp điện nào 50 năm trước.

2. Có một cái bánh kem rất ngon ở bữa tiệc Chủ nhật tuần trước.

3. Không có một chiếc xe buýt nào ở đây, nhưng có một con tàu.

4. Có hai mươi đứa trẻ ở công viên.

5. Không có bất cứ chiếc xe máy nào 100 năm trước.

1 16 18/10/2024