Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 16 Unit 2 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 16 Unit 2 Lesson three trong Unit 2: Places to go! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 10 16/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 16 Unit 2 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 2 Lesson three trang 16

Đáp án:

1. always plays

2. sometimes plays

3. often plays

4. never watches

5. always plays basketball

6. usually walks

Hướng dẫn dịch:

1. always plays = thường xuyên chơi bóng chuyền

2. sometimes plays = thỉnh thoảng chơi bóng đá

3. often plays = thường chơi bóng rổ

4. never watches = không bao giờ xem tivi

5. always plays basketball = thường xuyên bóng rổ

6. usually walks = thường xuyên dắt chó đi dạo

2 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write true sentences about you. Use never, usually, often, sometimes, or always. (Viết những câu đúng về bạn. Sử dụng never, usually, often, sometimes hoặc always.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 2 Lesson three trang 16

Đáp án:

1. never go to

2. always go

3. usually go

4. never go

5. sometimes go

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không bao giờ ra sân chơi.

2. Tôi luôn luôn ra sân chơi sau giờ học.

3. Tôi thường xuyên đi trung tâm thương mại với gia đình tôi.

4. Tôi không bao giờ ra sân trượt với bạn chơi.

5. Tôi thỉnh thoảng đi đến rạp chiếu phim.

3 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the song. Check the boxes. (Nghe bài nghe. Kiểm tra hộp thoại.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 2 Lesson three trang 16

Nội dung bài nghe:

I sometimes play computer games,

I always ride my bike.

I sometimes watch a DVD,

I sometimes fly my kite.

I sometimes snorkel in the sea,

I sometimes read a book.

I always play my new guitar,

I never shop or cook.

I sometimes surf the internet,

I sometimes watch TV.

I always have a lot of fun,

So come and play with me!

Đáp án:

1. j

2. b

3. d

4. 4

5. g

6. a

7. c

8. k

9. f

10. l

11. h

12. i

Hướng dẫn dịch:

Đôi khi tôi chơi trò chơi điện tử,

Tôi luôn đạp xe.

Đôi khi tôi xem DVD,

Đôi khi tôi thả diều.

Đôi khi tôi lặn biển,

Đôi khi tôi đọc sách.

Tôi luôn chơi cây đàn guitar mới của mình,

Tôi không bao giờ mua sắm hay nấu ăn.

Đôi khi tôi lướt internet,

Đôi khi tôi xem TV.

Tôi luôn có rất nhiều niềm vui,

Vì vậy, hãy đến và chơi với tôi!

1 10 16/10/2024