Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 37 Unit 5 Lesson four - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 37 Unit 5 Lesson four trong Unit 5: They had a long trip sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 203 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 37 Unit 5 Lesson four - Family and Friends

1 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Say the words with nd, nt, and mp. Circle odd-one-out. Write. (Đọc các từ có nd, nt và mp. Khoanh tròn số lẻ. Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 5 Lesson four trang 37

Đáp án:

1. hand

2. pond

3. lamp

4. tent

Hướng dẫn dịch:

1. hand = bàn tay

2. pond = cái ao

3. lamp = đèn

4. tent = cái lều

2 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 5 Lesson four trang 37

Đáp án:

1. pond

2. hand

3. tent

4. lamp

5. camp

6. plant

Hướng dẫn dịch:

1. Có một con ếch trong ao.

2. Cô ấy có một hình vẽ trong bàn tay.

3. I thích ngủ trong lều.

4. Anh ấy đang giữ cái đèn.

5. Có một cái trại trên cánh đồng.

6. Có một bông hoa dưới cây.

3 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 5 Lesson four trang 37

Nội dung bài nghe:

We put up the tent,

At the big, big camp.

We hear the wind.

We light the lamp.

We sit by the pond.

We look at the plants.

We’re happy together,

Just me and my aunt.

Đáp án:

1. tent

2. camp

3. wind

4. lamp

5. pond

6. plants

7. aunt

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi dựng lều,

Tại trại lớn, lớn.

Chúng tôi nghe thấy tiếng gió.

Chúng tôi thắp đèn.

Chúng tôi ngồi bên ao.

Chúng tôi ngắm cây cối.

Chúng tôi hạnh phúc bên nhau,

Chỉ có tôi và dì tôi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 5 Lesson one (trang 34)

Unit 5 Lesson two (trang 35)

Unit 5 Lesson three (trang 36)

Unit 5 Lesson five (trang 38)

Unit 5 Lesson six (trang 39)

Grammar time Unit 5: Simple past with be (trang 92)

1 203 20/10/2024