Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 33 Unit 4 Lesson six - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 33 Unit 4 Lesson six trong Unit 4: Getting around sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 26 18/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 33 Unit 4 Lesson six - Family and Friends

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson six trang 33

Đáp án:

1. wasn’t

2. was

3. weren’t

4. were

5. are

6. isn’t

7. is

8. aren’t

Hướng dẫn dịch:

Năm mươi năm trước, không có một trung tâm thương mại nào ở thị trấn tôi. Chỉ có một tiệm cà phê. Sau đó đã có một viện bảo tàng. Không có bất cứ xe buýt nào, nhưng có một xe đẩy.

Bây giờ, có rất nhiều quán cà phê. Không có một trung tâm thương mại, nhưng có một viện bảo tangd. Có nhiều xe buýt bây giờ, nhưng không còn chiếc xe đẩy nào.

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes about a place that you know. (Hoàn thành ghi chú về một địa điểm mà bạn biết.)

Gợi ý:

Then

Now

There was a trolley in my town.

There wasn’t a supermarket in my town.

There were some cafe in my town.

There weren’t any buses in my town.

There is a supermarket in my town.

There isn’t a museum in my town.

There are some buses in my town.

There aren’t any trolleys in my town.

Hướng dẫn dịch:

Có một chiếc xe đẩy ở thị trấn của tôi.

Không có siêu thị ở thị trấn của tôi.

Có một số quán cà phê ở thị trấn của tôi.

Không có xe buýt nào ở thị trấn của tôi.

Có một siêu thị ở thị trấn của tôi.

Không có bảo tàng nào ở thị trấn của tôi.

Có một số xe buýt ở thị trấn của tôi.

Không có xe đẩy nào ở thị trấn của tôi.

3 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about a place that you know. Use your notes to help you. (Viết về một địa điểm mà bạn biết. Sử dụng ghi chú của bạn để giúp bạn.)

Gợi ý:

Twenty years ago, There wasn’t a supermarket in my town. There was only one market. There weren’t any buses, but there were some trolleys.

Now, there are lots of bus in my town, but there aren’t any trolleys. There is a supermarket, but there isn’t a museum.

Hướng dẫn dịch:

Hai mươi năm trước, thị trấn của tôi không có siêu thị. Chỉ có một khu chợ. Không có xe buýt, nhưng có một số xe đẩy.

Bây giờ, thị trấn của tôi có rất nhiều xe buýt, nhưng không có xe đẩy. Có một siêu thị, nhưng không có bảo tàng.

1 26 18/10/2024