Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 36 Unit 5 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 36 Unit 5 Lesson three trong Unit 5: They had a long trip sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 9 18/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 36 Unit 5 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the picture and read the story. Complete the sentences. (Nhìn vào bức tranh và đọc câu chuyện. Hoàn thành các câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 5 Lesson three trang 36

Đáp án:

1. weren’t

2. was

3. wasn’t, was

4. had, didn’t have

5. weren’t, were

6. had

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Nga. Vào Thứ bảy, gia đình tôi đã đi công viên. Trời ấm và có gió. Chị gái tôi ở đài phun nước! Bố tôi rất ướt. Ông ấy không vui. Mẹ tôi đói, vì vậy bà ấy đã ăn bánh sandwich. Em trai và tôi chơi ở trên xích đu. Tôi đã có một quãng thời gian tuyệt vời ở công viên!

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write true sentences about you. Use was, wasn’t, had, or didn’t have. (Viết những câu đúng về bạn. Sử dụng was, wasn’t, had hoặc didn’t have.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 5 Lesson three trang 36

Gợi ý:

Last year, I was in France.

Last week, I wasn’t at the park.

Yesterday, I had a sandwich but I didn’t have an ice tea.

Hướng dẫn dịch:

Năm ngoái, tôi ở Pháp.

Tuần trước, tôi không ở công viên.

Hôm qua, tôi ăn một chiếc bánh sandwich nhưng không uống trà đá.

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and complete the song with was, were, have, or had. (Hãy lắng nghe và hoàn thành bài hát với was, were, have hoặc had.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 5 Lesson three trang 36

Nội dung bài nghe:

Where were you on vacation?

Did you have lots to do?

Where were you on vacation?

Was your family there with you?

We were in France on vacation.

We didn’t have lots to do.

We had great fun in the city.

My cousins were with us, too.

We didn’t have any homework.

The weather was sunny and hot.

We had lots of delicious food.

I really miss it a lot!

Đáp án:

1. were

2. have

3. Was

4. were

5. have

6. had

7. have

8. was

9. had

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã đi nghỉ ở đâu?

Bạn có nhiều việc phải làm không?

Bạn đã đi nghỉ ở đâu?

Gia đình bạn có đi cùng bạn không?

Chúng tôi đã đi nghỉ ở Pháp.

Chúng tôi không có nhiều việc phải làm.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong thành phố.

Anh em họ của tôi cũng đi cùng chúng tôi.

Chúng tôi không có bài tập về nhà.

Thời tiết nắng và nóng.

Chúng tôi đã có rất nhiều đồ ăn ngon.

1 9 18/10/2024