Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 13 Unit 1 Lesson six - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 13 Unit 1 Lesson six trong Unit 1: Jim’s day sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 118 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 13 Unit 1 Lesson six - Family and Friends

1 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Rewrite the sentences. Use capital letters and punctuation marks. Remember the proper nouns. (Viết lại câu. Sử dụng chữ in hoa và dấu câu. Nhớ danh từ riêng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 1 Lesson six trang 13

Đáp án:

1. I’m Ly.

2. I live in Viet Nam.

3. My school is in Ho Chi Minh City.

4. My teacher is Mr Quang.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi tên là Ly.

2. Tôi sống ở Việt Nam.

3. Trường học của tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Giáo viên của tôi là thầy Quang.

2 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes. (Hoàn thành các ghi chú.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 1 Lesson six trang 13

Gợi ý:

Name: Linda

Where I live: Vietnam

Name of school, address: Ham Rong Primary School, Ha Noi

How to get to school: bus

What do you do after school: do homework

What do you often do on Saturdays: go shopping

Hướng dẫn dịch:

Tên: Linda

Nơi tôi sống: Việt Nam

Tên trường, địa chỉ: Trường tiểu học Hàm Rồng, Hà Nội

Cách đến trường: xe buýt

Bạn làm gì sau giờ học: làm bài tập về nhà

Bạn thường làm gì vào thứ bảy: đi mua sắm

3 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write a description of your school day. Use your notes to help you. (Viết một bài mô tả về ngày đi học của bạn. Sử dụng ghi chú để giúp bạn.)

Gợi ý:

My name is Linda. I live in Vietnam. I study at Ham Rong Primary School. My school is in Ha Noi City. I catches the bus to school with my friends. I do my homework after school. I love my school!

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Linda. Tôi sống ở Việt Nam. Tôi học tại Trường tiểu học Hàm Rồng. Trường của tôi ở thành phố Hà Nội. Tôi đi xe buýt đến trường cùng bạn bè. Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học. Tôi yêu trường của mình!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 1 Lesson one (trang 8)

Unit 1 Lesson two (trang 9)

Unit 1 Lesson three (trang 10)

Unit 1 Lesson four (trang 11)

Unit 1 Lesson five (trang 12)

Grammar time Unit 1: Simple present (trang 88)

1 118 20/10/2024