Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 10 Unit 1 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 10 Unit 1 Lesson three trong Unit 1: Jim’s day sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 92 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 10 Unit 1 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the picture. Read the sentences. Fill in the correct circle. (Nhìn vào bức tranh. Đọc các câu đã cho. Điền vào câu đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 1 Lesson three trang 10

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Karl làm bài tập về nhà vào buổi sáng.

2. Karl ăn nhẹ vào lúc 11h30.

3. Karl bắt xe buýt sau giờ học.

2 (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the song. Complete the sentences. Then put the lines in the correct order (1-8). (Nghe bài hát. Hoàn thành các câu. Sau đó sắp xếp cho đúng thứ tự.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 1 Lesson three trang 10

Nội dung bài nghe:

She gets up early every day,

She takes a shower every day,

She has her breakfast every day,

She’s busy all day long.

She catches the school bus every day,

She has her lessons every day,

She sees her school friends every day,

She’s busy all day long.

She does her homework every day,

Then she goes outside and plays,

She’s very busy every day,

She’s busy all day long.

Đáp án:

1. g (gets up)

2. a (takes)

3. f (has)

4. h (catches)

5. d (has)

6. b (sees)

7. e (does)

8. c (goes)

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy dậy sớm mỗi ngày,

Cô ấy tắm rửa mỗi ngày,

Cô ấy ăn sáng mỗi ngày,

Cô ấy bận rộn cả ngày.

Cô ấy bắt xe buýt đến trường mỗi ngày,

Cô ấy học bài mỗi ngày,

Cô ấy gặp bạn bè ở trường mỗi ngày,

Cô ấy bận rộn cả ngày.

Cô ấy làm bài tập về nhà mỗi ngày,

Sau đó, cô ấy ra ngoài chơi,

Cô ấy rất bận rộn mỗi ngày,

Cô ấy bận rộn cả ngày.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 1 Lesson one (trang 8)

Unit 1 Lesson two (trang 9)

Unit 1 Lesson four (trang 11)

Unit 1 Lesson five (trang 12)

Unit 1 Lesson six (trang 13)

Grammar time Unit 1: Simple present (trang 88)

1 92 20/10/2024