Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 71 Unit 10 Lesson four - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 71 Unit 10 Lesson four trong Unit 10: What’s the matter? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 67 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 71 Unit 10 Lesson four - Family and Friends

1 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Underline the words that are stronger. (Gạch chân những từ mạnh hơn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 10 Lesson four trang 71

Đáp án:

1. mustn’t

2. must

3. should

4. shouldn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn không được uống nước có ga.

2. Bạn phải đến trường.

3. Bạn nên đi ngủ.

4. Bạn không nên ăn kem.

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the lines 1,2,3 and 4. Underline the words that are stronger. Then listen and check. (Nhìn vào các dòng 1, 2, 3 và 4. Gạch chân những từ mạnh hơn. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 10 Lesson four trang 71

Đáp án:

1. shouldn’t

2. mustn’t

3. should

4. should

Hướng dẫn dịch:

Minh bị cảm,

Cậu ấy cảm thấy rất tệ.

Cậu ấy không nên đi học,

Cậu ấy cảm thấy rất buồn.

Cậu ấy không được xem TV.

Cậu ấy nên nằm trên giường.

Cậu ấy nên đi ngủ

Như bác sĩ đã nói.

3 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write and underline the stronger words. Then say. (Viết và gạch chân những từ mạnh hơn. Sau đó nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 10 Lesson four trang 71

Đáp án:

1. You should lie down.

2. You should see a doctor.

3. You should drink water.

4. You should go to bed.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên nằm xuống.

2. Bạn nên đi khám bác sĩ.

3. Bạn nên uống nước.

4. Bạn nên đi ngủ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 10 Lesson one (trang 68)

Unit 10 Lesson two (trang 69)

Unit 10 Lesson three (trang 70)

Unit 10 Lesson five (trang 72)

Unit 10 Lesson six (trang 73)

Grammar time Unit 10: should/ shouldn’t (trang 96)

1 67 20/10/2024