Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: The Ancient Mayans - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: The Ancient Mayans sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 5 18/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: The Ancient Mayans - Family and Friends

Unit 6 Lesson one trang 40

1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Find and circle the verbs. Then write. (Tìm và khoanh tròn các động từ. Sau đó viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson one trang 40

Đáp án:

1. start

2. finish

3. love

4. hate

5. want

6. use

7. live

8. cook

Hướng dẫn dịch:

1. start = bắt đầu

2. finish = kết thúc

3. love = yêu thích

4. hate = ghét

5. want = muốn

6. use = sử dụng

7. live = sống

8. cook = nấu ăn

2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the story. Complete the sentences with the correct word from 1. (Đọc câu chuyện. Hoàn thành các câu bằng từ đúng trong phần 1.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson one trang 40

Đáp án:

1. live

2. start

3. finish

4. love

5. use

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Mai. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. Tôi bắt đầu đi học lúc 7h30 sáng, và kết thúc giờ học lúc 11h.

Tôi yêu trường tôi! Giáo viên của tôi rất tốt và tối rất thích các bạn. Sau giờ học, tôi làm bài tập về nhà. Thỉnh thoảng, tôi sử dụng máy tính trong bán cà phê.

Unit 6 Lesson two trang 41

1 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the email. Choose the right word and write it on the line. (Đọc email. Chọn từ đúng và viết vào dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson two trang 41

Đáp án:

1. didn’t

2. used

3. cooked

4. started

5. didn’t

6. finished

Hướng dẫn dịch:

Gửi Long,

Hôm qua là ngày đầu tôi đến trường mới. Ban đầu, tôi không muốn đi. Tôi rất sợ, nhưng nó rất tuyệt! Đầu tiên, chúng tôi đã dùng máy tính là làm bài viết. Sau đó, chúng tôi đã nấu vài món ăn. Chúng tôi nấu súp! Buổi chiều, chúng tôi bắt đầu đọc một cuốn sách mới. Tôi thực sự thích nó. Chúng tôi đã làm toán. Giáo viên đã giúp tôi, vì vậy tôi kjoonh còn ghét toán!

Và điều tuyệt nhất là gi? Chúng tôi kết thúc giờ học lúc 3h. Sớm hơn 10 phút so với trường cũ!

Hãy trả lời thư của tôi sớm nhé.

Bạn thân,

Tâm

2 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write the answers. (Viết câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson two trang 41

Đáp án:

1. No, he didn’t.

2. Yes, he did.

3. No, he didn’t.

4. No, he didn’t.

5. No, he didn’t.

6. Yes, he did.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ta đã xem tivi vào Chủ nhật? – Anh ấy không.

2. Anh ấy bắt đầu đọc sách vào thứ Bảy? – Đúng vậy.

3. Anh ấy đọc xong sách vào Chủ nhật? – Không đâu.

4. Anh ấy nấu cơm trong phòng bếp vào Chủ nhật? – Anh ấy không.

5. Anh ấy giúp đỡ bố vào thứ Bảy? – Anh ấy không.

6. Anh ấy chơi game vào Chủ nhật? – Đúng vậy.

Unit 6 Lesson three trang 42

1 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write answers that are true for you. Write Yes, I did or No, I didn’t. (Viết câu trả lời đúng với bạn. Viết Có, tôi đã làm hoặc Không, tôi đã không làm.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson three trang 42

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có chơi bóng đá vào sáng thứ Bảy không?

2. Bạn có nghe nhạc vào Chủ nhật không?

3. Bạn có xem tivi vào cuối tuần không?

4. Bạn có chơi đàn ghi-ta vào cuối tuần không?

5. Bạn có nấu ăn vào tối thứ Năm không?

6. Bạn có giúp đỡ vẽ ngày hôm qua không?

2 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write things you did and didn’t do on the weekend. (Viết ra những việc bạn đã làm và không làm vào cuối tuần.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson three trang 42

Gợi ý:

1. I did my homework on the weekend.

2. I read a book on the weekend.

3. I didn’t play volleyball on the weekend.

4. I didn’t watch TV on the weekend.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã làm bài tập về nhà vào cuối tuần.

2. Tôi đã đọc một cuốn sách vào cuối tuần.

3. Tôi đã không chơi bóng chuyền vào cuối tuần.

4. Tôi đã không xem TV vào cuối tuần.

3 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the song. Complete the sentences. (Nghe bài hát. Hoàn thành các câu.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson three trang 42

Nội dung bài nghe:

I loved my birthday party.

I invited lots of friends.

We played and smiled all day long.

I didn’t want my party to end.

It started in the morning.

We played a game outside.

Then we listened to music,

And danced until lunchtime

Did you have cake and ice cream?

Yes, Mom cooked a chocolate cake.

Did you get some nice presents?

Yes, it was a wonderful day.

Đáp án:

1. loved

2. invited

3. played

4. smiled

5. want

6. started

7. played

8. listened

9. danced

10. have

11. cooked

12. get

13. was

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích tiệc sinh nhật của mình.

Tôi đã mời rất nhiều bạn bè.

Chúng tôi đã chơi và cười suốt cả ngày.

Tôi không muốn bữa tiệc của mình kết thúc.

Nó bắt đầu vào buổi sáng.

Chúng tôi đã chơi một trò chơi bên ngoài.

Sau đó, chúng tôi nghe nhạc,

Và nhảy cho đến giờ ăn trưa

Bạn đã ăn bánh và kem chưa?

Có, mẹ đã nấu một chiếc bánh sô cô la.

Bạn đã nhận được một số món quà đẹp không?

Có, đó là một ngày tuyệt vời.

Unit 6 Lesson four trang 43

1 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write the words in the correct column. (Viết các từ vào đúng cột.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson four trang 43

Đáp án:

Played – loved, lived, cleaned

Painted – started, wanted

Watched – kicked, finished, liked

Hướng dẫn dịch:

played = chơi

loved = yêu thích

lived = sống

cleaned = dọn dẹp

painted = vẽ tranh

started = bắt đầu

wanted = mong muốn

watched = xem

kicked = đá

finished = kết thúc

liked = thích

2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle the correct word. Then listen and check. (Khoanh tròn từ đúng. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson four trang 43

Nội dung bài nghe:

I cleaned my room.

I played for hours.

I painted a picture.

I folded some flowers.

I watched TV.

I kicked a ball.

I was so busy,

All day long!

Đáp án:

1. cleaned

2. played

3. painted

4. folded

5. watched

6. kicked

Hướng dẫn dịch:

Tôi dọn phòng.

Tôi chơi hàng giờ.

Tôi vẽ một bức tranh.

Tôi gấp một ít hoa.

Tôi xem TV.

Tôi đá bóng.

Tôi bận rộn quá,

Cả ngày dài!

Unit 6 Lesson five trang 44

1 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write the words. (Đọc và viết các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson five trang 44

Đáp án:

1. visited

2. cooked

3. received

4. lucky

5. fireworks

6. enjoyed

Hướng dẫn dịch:

Khi mẹ tôi 7 tuổi, bà ấy đã đến thăm ông bà với anh trai và anh em họ vào dịp Tết. Bà của mẹ luôn nấu Bánh chưng rất, chả giò, và các món khác rất ngon. Bọn trẻ được nhận quà và tiền mừng tuổi. Sau đó, vào buổi tối, hj cùng ngắm pháo hoa trên trời. Mẹ tôi và gia đình luôn thích điều này.

2 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Fill in the correct circle. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Điền vào ô tròn đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson five trang 44

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà Oanh ở đâu? – Gần biển.

2. Oanh và em trai nhận được gì? – Tiền lì xì.

3. Gia đình cô ấy thích gì? – Đồ ăn.

4. Họ làm gì vào buổi tối? – Họ xem pháo hoa.

Unit 6 Lesson six trang 45

1 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson six trang 45

Đáp án:

1. was

2. used

3. were

4. was

5. stayed

6. cooked

7. helped

Hướng dẫn dịch:

Nhà của Mayan chỉ có một phòng. Mọi người sử dụng căn phòng này để ăn và ngủ. Không có bất cứ cái ghế hay cái bàn. Có một cánh cửa.

Những cô gái ở nhà và giúp đỡ mẹ của họ. Họ không đi đến trường. Họ nấu ăn và dọn dẹp nhà cửa. Những chàng trai giúp bố của họ trên cánh đồng.

2 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes. (Hoàn thành các ghi chú.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson six trang 45

Gợi ý:

Where? – My grandparents’s home.

When? – Tet holiday.

What? – cleaned rooms, cooked food, watched fireworks.

Weather? – It was warm and cloudy.

Food? – Banh chung, spring rolls, and other food.

Hướng dẫn dịch:

Ở đâu? – Nhà ông bà tôi.

Khi nào? – Ngày Tết.

Cái gì? – dọn phòng, nấu ăn, xem pháo hoa.

Thời tiết? – Trời ấm và nhiều mây.

Đồ ăn? – Bánh chưng, chả giò và các đồ ăn khác.

3 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about your last vacation. Use your notes to help you. (Viết về kì nghỉ trước của bạn. Sử dụng ghi chú để giúp bạn.)

Gợi ý:

Last vacation, I visited my grandparents with my family at Tet holiday. It was warm and cloudy. We cleaned rooms, cooked food and decorated the living room. My mother always cook delicious Banh chung, spring rolls, and other food. I received gift and lucky money. Then, in the evening, we watched beautiful fireworks in the sky. We always enjoyed it.

Hướng dẫn dịch:

Kỳ nghỉ trước, tôi đã đến thăm ông bà tôi cùng gia đình vào dịp Tết. Trời ấm và nhiều mây. Chúng tôi dọn phòng, nấu ăn và trang trí phòng khách. Mẹ tôi luôn nấu bánh chưng, chả giò và các món ăn khác rất ngon. Tôi nhận được quà và tiền mừng tuổi. Sau đó, vào buổi tối, chúng tôi ngắm pháo hoa tuyệt đẹp trên bầu trời. Chúng tôi luôn thích điều đó.

Grammar time Unit 6: Simple past with regular verbs trang 93

1 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write sentences about Jim using the simple past, affirmative and negative. (Viết câu về Jim sử dụng thì quá khứ đơn, khẳng định và phủ định.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 6: Simple past with regular verbs

Đáp án:

1. He finished his homework on Sunday.

2. He loved his dinner on Saturday.

3. He didn’t cook fish on Saturday.

4. He didn’t hate his dinner on Sunday.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đã hoàn thành bài tập về nhà vào Chủ Nhật.

2. Anh ấy thích bữa tối của mình vào Thứ Bảy.

3. Anh ấy đã không nấu cá vào Thứ Bảy.

4. Anh ấy không ghét bữa tối của mình vào Chủ Nhật.

2 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the question and write the short answer for you. (Hãy hoàn thành câu hỏi và viết câu trả lời ngắn cho bạn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 6: Simple past with regular verbs

Đáp án:

1. Did, walk

2. Did, paint

3. Did, listen

4. Did, play

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đi bộ đến trường hôm qua không?

2. Bạn có vẽ tranh hôm qua không?

3. Bạn có nghe nhạc hôm qua không?

4. Bạn có chơi đá bóng hôm qua không?

1 5 18/10/2024