Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 84 Unit 12 Lesson five - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 84 Unit 12 Lesson five trong Unit 12: Something new to watch! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 52 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 84 Unit 12 Lesson five - Family and Friends

1 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Match the words with the pictures. (Ghép các từ với hình ảnh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson five trang 84

Đáp án:

1. c

2. e

3. a

4. d

5. b

Hướng dẫn dịch:

a cartoon = phim hoạt hình

a channel = kênh

team = đội

stadium = sân vận động

a quiz program = chương trình giải đố

2 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Write some words to complete the sentences. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Viết một số từ để hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson five trang 84

Đáp án:

1. take the moon

2. three little girls

3. chasing a mouse called Jerry

4. chase Jerry up a tree

5. the My Dinh National Stadium

6. very clever

Hướng dẫn dịch:

1. Gru muốn chạm vào mặt trăng.

2. Cuộc sống của Gru thay đổi bởi vì ba cô gái nhỏ.

3. Tom thích đuổi theo một con chuột tên là Jerry.

4. Tom dự định bắt Jerry ở trên cây.

5. Tối mai Việt Nam và Thái Lan sẽ chơi trên sân vận động Quốc gia Mỹ Đình.

6. Để thắng chương trình giải đố, bạn phải rất thông minh.

3 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Answer the questions. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Trả lời các câu hỏi.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson five trang 84

Đáp án:

1. The soccer game and the quiz program.

2. They’re yellow.

3. Tom

4. It’s at the My Dinh National Stadium.

5. Viet Nam and Thailand

6. Children.

Hướng dẫn dịch:

1. Trận bóng đá và chương trình đố vui.

2. Chúng màu vàng.

3. Tom

4. Nó ở Sân vận động quốc gia Mỹ Đình.

5. Việt Nam và Thái Lan

6. Trẻ em.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 12 Lesson one (trang 80)

Unit 12 Lesson two (trang 81)

Unit 12 Lesson three (trang 82)

Unit 12 Lesson four (trang 83)

Unit 12 Lesson six (trang 85)

Grammar time Unit 12: The future with be going to (trang 96)

1 52 20/10/2024