Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 30 Unit 4 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 30 Unit 4 Lesson three trong Unit 4: Getting around sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 140 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 30 Unit 4 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle the correct words. (Khoanh vào các từ đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 30

Đáp án:

1. one hundred years ago.

2. twenty years ago.

3. twenty years ago.

4. one hundred years ago.

5. one hundred years ago.

Hướng dẫn dịch:

1. Không có bất cứ máy bay nào 100 năm trước.

2. Có xe máy vào 20 năm trước.

3. Có một số ô tô vào 20 năm trước.

4. Không có bất cứ xe buýt nào 100 năm trước.

5. Có xe đạp vào 100 năm trước.

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to a conversation. Fill in the correct circle. (Nghe một cuộc trò chuyện. Điền vào vòng tròn đúng.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 30

Nội dung bài nghe:

Here is a very old picture of our town. It’s from one hundred years ago. It looks very different. There weren’t any buses or trains. There were lots of bikes. There wasn’t a supermarket. There were small stores and some markets to buy food and other things. There are some people in the picture, too. They are at a café. Some things are the same today!

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

Hướng dẫn dịch:

Đây là một bức ảnh rất cũ về thị trấn của chúng tôi. Nó được chụp từ một trăm năm trước. Trông rất khác. Không có xe buýt hay tàu hỏa. Có rất nhiều xe đạp. Không có siêu thị. Có những cửa hàng nhỏ và một số chợ để mua thực phẩm và những thứ khác. Cũng có một số người trong bức ảnh. Họ đang ở một quán cà phê. Một số thứ vẫn như vậy ngày nay!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 4 Lesson one (trang 28)

Unit 4 Lesson two (trang 29)

Unit 4 Lesson four (trang 31)

Unit 4 Lesson five (trang 32)

Unit 4 Lesson six (trang 33)

Grammar time Unit 4: There was/ wasn’t, There were/ weren’t (trang 91)

1 140 20/10/2024