Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 42 Unit 6 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 42 Unit 6 Lesson three trong Unit 6: The Ancient Mayans sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 10 18/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 42 Unit 6 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write answers that are true for you. Write Yes, I did or No, I didn’t. (Viết câu trả lời đúng với bạn. Viết Có, tôi đã làm hoặc Không, tôi đã không làm.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson three trang 42

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có chơi bóng đá vào sáng thứ Bảy không?

2. Bạn có nghe nhạc vào Chủ nhật không?

3. Bạn có xem tivi vào cuối tuần không?

4. Bạn có chơi đàn ghi-ta vào cuối tuần không?

5. Bạn có nấu ăn vào tối thứ Năm không?

6. Bạn có giúp đỡ vẽ ngày hôm qua không?

2 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write things you did and didn’t do on the weekend. (Viết ra những việc bạn đã làm và không làm vào cuối tuần.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson three trang 42

Gợi ý:

1. I did my homework on the weekend.

2. I read a book on the weekend.

3. I didn’t play volleyball on the weekend.

4. I didn’t watch TV on the weekend.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã làm bài tập về nhà vào cuối tuần.

2. Tôi đã đọc một cuốn sách vào cuối tuần.

3. Tôi đã không chơi bóng chuyền vào cuối tuần.

4. Tôi đã không xem TV vào cuối tuần.

3 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the song. Complete the sentences. (Nghe bài hát. Hoàn thành các câu.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 6 Lesson three trang 42

Nội dung bài nghe:

I loved my birthday party.

I invited lots of friends.

We played and smiled all day long.

I didn’t want my party to end.

It started in the morning.

We played a game outside.

Then we listened to music,

And danced until lunchtime

Did you have cake and ice cream?

Yes, Mom cooked a chocolate cake.

Did you get some nice presents?

Yes, it was a wonderful day.

Đáp án:

1. loved

2. invited

3. played

4. smiled

5. want

6. started

7. played

8. listened

9. danced

10. have

11. cooked

12. get

13. was

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích tiệc sinh nhật của mình.

Tôi đã mời rất nhiều bạn bè.

Chúng tôi đã chơi và cười suốt cả ngày.

Tôi không muốn bữa tiệc của mình kết thúc.

Nó bắt đầu vào buổi sáng.

Chúng tôi đã chơi một trò chơi bên ngoài.

Sau đó, chúng tôi nghe nhạc,

Và nhảy cho đến giờ ăn trưa

Bạn đã ăn bánh và kem chưa?

Có, mẹ đã nấu một chiếc bánh sô cô la.

Bạn đã nhận được một số món quà đẹp không?

Có, đó là một ngày tuyệt vời.

1 10 18/10/2024