Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 23 Unit 3 Lesson four - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 23 Unit 3 Lesson four trong Unit 3: Could you give me a melon, please? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 139 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 23 Unit 3 Lesson four - Family and Friends

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write s or es. (Viết s hoặc es.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson four trang 23

Đáp án:

1. balloons

2. cookies

3. hats

4. sandwiches

5. boxes

6. masks

Hướng dẫn dịch:

1. balloons = bóng bay

2. cookies = bánh quy

3. hats = mũ

4. sandwiches = bánh sandwich

5. boxes = hộp

6. masks = mặt nạ

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write the words. Then listen and check. (Viết các từ ra. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson four trang 23

Nội dung bài nghe:

What’s in the boxes?

What’s in there?

Are there some cakes?

Or some cookies to share?

Are there some sandwiches?

Or some balloons?

Look! Masks and hats!

The party’s this afternoon.

Đáp án:

1. boxes

2. cookies

3. sandwiches

4. balloons

5. masks

Hướng dẫn dịch:

Có gì trong hộp vậy?

Có gì trong đó vậy?

Có bánh không?

Hay có bánh quy để chia sẻ không?

Có bánh sandwich không?

Hay có bóng bay không?

Nhìn kìa! Mặt nạ và mũ!

Bữa tiệc sẽ diễn ra vào chiều nay.

3 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Match the words with the same sound at the end. (Nối các từ có cùng âm ở cuối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 3 Lesson four trang 23

Đáp án:

masks - hats

boxes - sandwiches

cookies – balloons

Hướng dẫn dịch:

mask = mặt nạ

hat = cái mũ

box = hộp

sandwich = bánh sandwich

cookies = bánh quy

balloons = bóng bay

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 3 Lesson one (trang 20)

Unit 3 Lesson two (trang 21)

Unit 3 Lesson three (trang 22)

Unit 3 Lesson five (trang 24)

Unit 3 Lesson six (trang 25)

Grammar time Unit 3: Countable and uncountable nouns (trang 90)

1 139 20/10/2024