Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Mountains high, oceans deep - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Mountains high, oceans deep sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Mountains high, oceans deep - Family and Friends
1 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and count. Look at the letters. Write the word. (Nhìn và đếm. Nhìn vào các chữ cái. Viết từ.)
Đáp án:
1. mountains
2. waterfalls
3. deep
4. wide
5. islands
Hướng dẫn dịch:
1. mountains = núi
2. waterfalls = thác nước
3. deep = sâu
4. wide = rộng
5. islands = đảo
2 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)
Đáp án:
1. This is a high waterfall.
2. This is a wide lake.
3. This is a high mountain.
4. This is a deep ocean.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là một thác nước cao.
2. Đây là một hồ nước rộng.
3. Đây là một ngọn núi cao.
4. Đây là một đại dương sâu.
1 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read. Write V and X for each sentence. (Đọc. Viết V và X cho mỗi câu.)
Đáp án:
1. V |
2. X |
3. V |
4. V |
5. X |
6. X |
7. V |
8. V |
9. X |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Ban cao hơn Carl.
2. Carl cao hơn Adam.
3. Ben thấp hơn Adam.
4. Máy bay nhanh hơn ô tô.
5. Xe đạp nhanh hơn ô tô.
6. Ô tô chậm hơn xe đạp.
7. Con báo nhanh hơn con voi.
8. Con báo nhanh hơn con chuột.
9. Con voi nhỏ hơn con chuột.
2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and write T (true) or F (false). (Nghe và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. A giraffe is taller than a cat.
2. An electric bike is faster than a motorcycle.
3. Fansipan is higher than Bach Ma.
4. Cheetahs are bigger than elephants.
5. An ocean is deeper than a lake.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Hươu cao cổ cao hơn mèo.
2. Xe đạp điện nhanh hơn xe máy.
3. Fansipan cao hơn Bạch Mã.
4. Báo gêpa lớn hơn voi.
5. Đại dương sâu hơn hồ.
3 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu.)
Đáp án:
1. larger than
2. faster than
3. higher than
4. deeper than
Hướng dẫn dịch:
1. Thái Bình Dương rộng hơn Đại Tây Dương.
2. Con báo nhanh hơn con voi.
3. Núi Everest cao hơn núi Phan xi phăng.
4. Hồ Ba Bể sâu hơn hồ Hoàn Kiếm.
1 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Match the questions with the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời.)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. f |
4. e |
5. b |
6. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Quả nho to hơn quả dưa gang? – Không phải.
2. Cái gì cao hơn tòa tháp? – Ngọn núi.
3. Con ngựa chậm hơn con báo? – Đúng vậy.
4. Cái gì nhỏ hơn con chuột? – Quả nho.
5. Con sư tử cao hơn con hưu cao cổ? – Không phải.
6. Cái gì nhanh hơn tàu? – Máy bay.
2 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the chart. Circle the mistake in each sentences. Write the correct sentence. (Nhìn vào biểu đồ. Khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Viết câu đúng.)
Đáp án:
1. A train is slower than a plane.
2. A mouse is shorter than a horse.
3. Australia is larger than Singapore.
4. A plane is faster than a car.
5. Viet Nam is smaller than Australia.
6. A giraffe is taller than a horse.
Hướng dẫn dịch:
1. Tàu hỏa chậm hơn máy bay.
2. Chuột thấp hơn ngựa.
3. Úc lớn hơn Singapore.
4. Máy bay nhanh hơn ô tô.
5. Việt Nam nhỏ hơn Úc.
6. Hươu cao cổ cao hơn ngựa.
1 (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the chant and write the words. (Nghe bài thánh ca và viết lời bài hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
It’s deeper than a swimming pool.
It’s wider than a plane.
It’s longer than the road to school.
What is it? What’s the name?
Đáp án:
1. deeper than
2. wider than
3. longer than
Hướng dẫn dịch:
Nó sâu hơn một hồ bơi.
Nó rộng hơn một chiếc máy bay.
Nó dài hơn con đường đến trường.
Nó là gì? Tên là gì?
2 (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and underline the words that sound stronger. (Hãy lắng nghe và gạch chân những từ có âm mạnh hơn.)
Bài nghe:
Đáp án:
Underline: mountain, higher, building, cheetah, faster, cat, Grapes, smaller, melons
Hướng dẫn dịch:
Một ngọn núi cao hơn một tòa nhà.
Một con báo gêpa nhanh hơn một con mèo.
Nho nhỏ hơn dưa.
Chúng ta đều đồng ý với điều đó.
3 (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Draw and write. (Vẽ và viết.)
Gợi ý:
A mice is smaller than a cat.
A plane is faster than a train.
Hướng dẫn dịch:
Chuột nhỏ hơn mèo.
Máy bay nhanh hơn tàu hỏa.
1 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Order the letters and write the word. (Sắp xếp các chữ cái và viết từ.)
Đáp án:
1. world
2. restaurant
3. floor
4. dark
5. building
Hướng dẫn dịch:
1. world = thế giới
2. restaurant = nhà hàng
3. floor = tầng
4. dark = tối
5. building = tòa nhà
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Write sentences. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Viết câu.)
Đáp án:
1. Fansipan mountain is higher than Bach Ma mountain.
2. Son Doong cave is larger than other caves in the world.
3. Dong Nai river is longer than other rivers in Viet Nam.
4. Landmark 81 is taller than Keangnam Tower.
Hướng dẫn dịch:
1. Núi Fansipan cao hơn núi Bạch Mã.
2. Hang Sơn Đoòng lớn hơn các hang động khác trên thế giới.
3. Sông Đồng Nai dài hơn các con sông khác ở Việt Nam.
4. Tòa nhà Landmark 81 cao hơn tòa nhà Keangnam Tower.
1 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write and or but. (Viết and hoặc but.)
Đáp án:
1. but |
2. and |
3. but |
4. and |
Hướng dẫn dịch:
1. Chùa Chedi Luang rất cổ, nhưng Chùa Chiang Man còn có từ trước.
2. Động Sơn Doòn khoảng 9 km chiều dài và 160m chiều rộng.
3. Tháp Keangnam có chiều cao 349, nhưng Landmark 81 cao hơn.
4. Sông Ping rất dài và rộng.
2 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes. (Hoàn thành các ghi chú.)
Hướng dẫn dịch:
Đó là nơi nào?
Nó ở đâu?
Bạn thấy gì ở đó?
Nó có tuổi đời từ bao lâu?
Chiều cao/ dài/ rộng của nó như nào?
3 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write a fact file. Use your notes to help you. (Viết một tập tin dữ kiện. Sử dụng ghi chú để giúp bạn.)
Gợi ý:
What’s the place?
Where is it?
What can you find there?
How old is it?
How tall/ long/ wide is it?
Hướng dẫn dịch:
Đó là nơi nào?
Nó ở đâu?
Bạn thấy gì ở đó?
Nó có tuổi đời từ bao lâu?
Chiều cao/ dài/ rộng của nó như nào?
Grammar time Unit 8: Comparative adjectives trang 94
1 (trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the sentences with comparative adjectives. (Hoàn thành câu bằng tính từ so sánh.)
Đáp án:
1. shorter than
2. taller than
3. larger than
4. faster
Hướng dẫn dịch:
1. Thanh thấp hơn Linh.
2. Minh Anh cao hơn Thanh.
3. Voi rộng hơn báo.
4. Liệu rằng báo có nhanh hơn mèo không?
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: