Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Something new to watch! - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Something new to watch! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 74 18/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Something new to watch! - Family and Friends

Unit 12 Lesson one trang 80

1 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write the words. (Viết các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson one trang 80

Đáp án:

1. shows

2. tablet

3. video

4. singer

5. star

6. smartphone

7. control

8. DVD

Hướng dẫn dịch:

1. Khi bạn bật tivi lên, bạn sẽ nhìn thấy rất nhiều chương trình khác nhau.

2. Tôi thích đọc sách trên máy tính bảng của tôi.

3. Rất nhiều đứa trẻ thích chơi game.

4. Ai đó hát trước một khán giả là một ca sĩ.

5. Một diễn viên trong phim là một ngôi sao điện ảnh.

6. Bạn có thể sử dụng điện thoại thông minh khi bạn ra ngoài.

7. Để thay đổi các kênh trên tivi, bạn có thể sử dụng điều khiển.

8. Bạn có thể xem một bộ phim trên đĩa DVD.

2 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. Use the words above. (Viết. Sử dụng các từ ở trên.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson one trang 80

Đáp án:

1. shows

2. star

3. control

4. singer

5. tablet

6. smartphone

7. game

8. DVD

Hướng dẫn dịch:

Ngày hôm qua, chúng tôi đã xem một số chương trình tivi khác nhau. Đầu tiên em gái và tôi đã xem một bộ phim với diễn viên mà chúng tôi thích. Sau đó mẹ tôi đã lấy điều khiển và bà ấy đã xem ca sĩ yêu thích của mình. Tôi không thích âm nhạc, vì vậy tôi đọc một cuốn sách trên máy tính bảng. Bố tôi ra ngoài, nhưng ông ấy gọi điện bằng điện thoại thông minh để nói chuyện. Khi bố tôi về nhà, ông ấy chơi game. Sau bữa tối chúng tôi đều xem một đĩa DVD của kì nghỉ gia đình tôi.

Unit 12 Lesson two trang 81

1 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Match. (Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson two trang 81

Đáp án:

1. e

2. c

3. a

4. b

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dự định làm gì tối mai? – Tôi định đọc một cuốn sách trên máy tính bảng.

2. Lam dự định làm gì vào cuối tuần? – Anh ta định chơi bóng đá với bạn.

3. Mẹ định nấu cơm trưa à? – Không đâu. Bố sẽ nấu.

4. Kim và Joe dự định làm gì vào thứ Bảy? – Họ định đi đến bảo tàng.

5. Bạn dự định làm bài tập à? – Đúng vậy.

2 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and write the number. (Nghe và viết số.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson two trang 81

Nội dung bài nghe:

Narrator 1

Boy: What are you going to do this evening, Sally?

Girl: I’m going to watch a TV show about space.

Narrator 2

Girl: What are you and your sister going to do on Friday?

Boy: We’re going to cook dinner.

Narrator 3

Boy: What are Lily and David going to do on Saturday?

Girl: They’re going to ride their bikes in the park.

Narrator 4

Girl: What’s your mom going to do on the weekend?

Boy: She’s going to work at home.

Narrator 5

Boy: What’s Dad going to do tomorrow?

Girl: He’s going to go to the supermarket.

Narrator 6

Girl: What’s Filip going to do?

Boy: He’s going to look for the remote control!

Đáp án:

1. b

2. e

3. c

4. d

5. f

6. a

Hướng dẫn dịch:

Người kể chuyện 1

Cậu bé: Tối nay con định làm gì, Sally?

Cô bé: Con sẽ xem một chương trình truyền hình về không gian.

Người kể chuyện 2

Cô bé: Con và em gái con định làm gì vào thứ sáu?

Cậu bé: Chúng ta sẽ nấu bữa tối.

Người kể chuyện 3

Cậu bé: Lily và David định làm gì vào thứ bảy?

Cô bé: Chúng sẽ đạp xe trong công viên.

Người kể chuyện 4

Cô bé: Mẹ con định làm gì vào cuối tuần?

Cậu bé: Mẹ con định làm gì ở nhà.

Người kể chuyện 5

Cậu bé: Ngày mai bố sẽ làm gì?

Cô bé: Bố sẽ đi siêu thị.

Người kể chuyện 6

Cô bé: Filip định làm gì?

Cậu bé: Bố sẽ đi tìm điều khiển từ xa!

3 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the pictures in exercise 2. Write short answers. (Nhìn vào các hình ảnh ở bài tập 2. Viết câu trả lời ngắn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson two trang 81

Đáp án:

1. Yes, she is.

2. Yes, they are.

3. No, they aren’t.

4. No, she isn’t.

5. Yes, he is.

6. No, he isn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Sally dự định sẽ xem chương trình cũ trụ yêu thích của cô ấy trên ti vì à? – Đúng vậy.

2. Họ dự định nấu cơm tối à? – Đúng vậy.

3. Họ dự định đi bộ trong viên à? – Không đâu.

4. Mẹ tôi dự định đọc sách trên máy tính bảng? – Không đâu.

5. Bố tôi dự định đi siêu thị? – Đúng vậy.

6. Filip dự định chơi game à? - Không đâu.

Unit 12 Lesson three trang 82

1 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write. (Đọc và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson three trang 82

Đáp án:

1. do

2. going

3. Are

4. not

5. is

6. watch

7. to

8. they

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dự định làm gì vào mùa hè này? – Tôi dự định đi Campuchia trong kì nghỉ.

2. Bạn dự định học bài tối mai à? – Tôi không.

3. Mẹ dự định xem phim à? – Bà ấy dự định xem chương trình truyền hình yêu thích.

4. Họ dự định chơi bóng đá vào thứ Bảy à? – Đúng vậy.

2 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look, read, and write. (Nhìn, đọc, và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson three trang 82

Đáp án:

1. I’m going to watch TV.

2. I’m not going to do my homework.

3. I’m not going to go to school.

4. I’m going to play outside.

5. I’m going to ride my bike.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ xem TV.

2. Tôi sẽ không làm bài tập về nhà.

3. Tôi sẽ không đi học.

4. Tôi sẽ ra ngoài chơi.

5. Tôi sẽ đi xe đạp.

3 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write answers for you. (Đọc và viết câu trả lời cho bạn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson three trang 82

Đáp án:

1. I am going to go to Cambodia on vacation.

2. Yes, I am.

3. They are going to go shopping.

4. No, they aren’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn định làm gì trong kì nghỉ hè? – Tôi sẽ đi nghỉ ở Campuchia.

2. Bạn có đi xem phim vào cuối tuần không? – Vâng, tôi sẽ đi.

3. Bố mẹ bạn định làm gì vào thứ Bảy? – Họ sẽ đi mua sắm.

4. Bố mẹ bạn có chơi game ngày mai không? – Không, họ không đi.

Unit 12 Lesson four trang 83

1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Match the sentences with the same pattern. (Nối các câu có cùng mẫu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson four trang 83

Đáp án:

What are you going to do? / Where are they going to go?

Are you going to play? / Are you going to go?

I’m going to go to the park. / I’m going to play in the sun.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ làm gì? / Họ sẽ đi đâu?

Bạn sẽ chơi chứ? / Bạn sẽ đi chứ?

Tôi sẽ đi công viên. / Tôi sẽ chơi dưới ánh nắng mặt trời.

2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the chant and underline the words that are stronger. (Hãy lắng nghe bài ca và gạch chân những từ mạnh hơn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson four trang 83

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ đi đâu?

Bạn sẽ chơi gì?

Bạn sẽ xem gì?

Bạn sẽ nói gì?

Bạn sẽ bơi chứ?

Bạn sẽ nhảy chứ?

Bạn sẽ chạy chứ?

Bạn sẽ nhảy chứ?

Bạn sẽ vui vẻ chứ?

3 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Order the words. Say the sentences. (Sắp xếp các từ. Nói các câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson four trang 83

Đáp án:

1. Where is she going to go?

2. Are you going to watch TV?

3. What are they going to eat?

4. Is he going to play soccer?

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy sẽ đi đâu?

2. Bạn sẽ xem TV chứ?

3. Họ sẽ ăn gì?

4. Anh ấy sẽ chơi bóng đá chứ?

Unit 12 Lesson five trang 84

1 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Match the words with the pictures. (Ghép các từ với hình ảnh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson five trang 84

Đáp án:

1. c

2. e

3. a

4. d

5. b

Hướng dẫn dịch:

a cartoon = phim hoạt hình

a channel = kênh

team = đội

stadium = sân vận động

a quiz program = chương trình giải đố

2 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Write some words to complete the sentences. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Viết một số từ để hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson five trang 84

Đáp án:

1. take the moon

2. three little girls

3. chasing a mouse called Jerry

4. chase Jerry up a tree

5. the My Dinh National Stadium

6. very clever

Hướng dẫn dịch:

1. Gru muốn chạm vào mặt trăng.

2. Cuộc sống của Gru thay đổi bởi vì ba cô gái nhỏ.

3. Tom thích đuổi theo một con chuột tên là Jerry.

4. Tom dự định bắt Jerry ở trên cây.

5. Tối mai Việt Nam và Thái Lan sẽ chơi trên sân vận động Quốc gia Mỹ Đình.

6. Để thắng chương trình giải đố, bạn phải rất thông minh.

3 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Answer the questions. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Trả lời các câu hỏi.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson five trang 84

Đáp án:

1. The soccer game and the quiz program.

2. They’re yellow.

3. Tom

4. It’s at the My Dinh National Stadium.

5. Viet Nam and Thailand

6. Children.

Hướng dẫn dịch:

1. Trận bóng đá và chương trình đố vui.

2. Chúng màu vàng.

3. Tom

4. Nó ở Sân vận động quốc gia Mỹ Đình.

5. Việt Nam và Thái Lan

6. Trẻ em.

Unit 12 Lesson six trang 85

1 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write and, or, so, or but. (Viết and, or, so hoặc but.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson six trang 85

Đáp án:

1. so

2. or

3. and

4. so

5. but

Hướng dẫn dịch:

1. Jerrry rất thông minh, vì vậy Tom không bao giờ có thể bắt được nó.

2. Họ sẽ lấy được một kì nghỉ hay một cái ô tô?

3. Gru gặp ba cô gái nhỏ và cuộc đời anh ta thay đổi.

4. Những câu hỏi rất khó, vì vậy bạn phải rất thông minh mới thắng.

5. Tôi muốn xem trận đấu, nhưng nó không có ở trên tivi.

2 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes. (Hoàn thành các ghi chú.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 12 Lesson six trang 85

Gợi ý:

What show is it? – Tom and Jerry.

When’s it on? – 7.00 p.m.

What channel? – Disney channel.

What kind of TV show is it? – A cartoon.

What’s it about? – Tom is going to chase Jerrry.

What do you like about it? – It is humor and Jerry is very clever.

Hướng dẫn dịch:

Đó là chương trình gì? – Tom và Jerry.

Khi nào phát sóng? – 7 giờ tối

Kênh nào? – Kênh Disney.

Đó là chương trình truyền hình loại gì? – Phim hoạt hình.

Nội dung là gì? – Tom sẽ đuổi theo Jerrry.

Bạn thích điều gì ở chương trình này? – Phim hài và Jerry rất thông minh.

3 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about a TV show. Use your notess to help you. (Viết về một chương trình truyền hình. Sử dụng ghi chú để giúp bạn.)

Gợi ý:

I am going to watch a TV show. It is a movie. It calls 'Tom and Jerry'. The movie starts at 7.00 p.m on Disney channel. This is my favarite cartoon. The story tells us about Tom and Jerrry. Tom is a cat. Tom likes chasing a mouse called Jerrry. Jerry is very clever, so Tom can never catch him. It is humourous and interesting. I love it so much!

Hướng dẫn dịch:

Tôi sẽ xem một chương trình truyền hình. Đó là một bộ phim. Nó có tên là 'Tom và Jerry'. Bộ phim bắt đầu lúc 7 giờ tối trên kênh Disney. Đây là phim hoạt hình yêu thích của tôi. Câu chuyện kể về Tom và Jerrry. Tom là một chú mèo. Tom thích đuổi theo một chú chuột tên là Jerrry. Jerry rất thông minh, vì vậy Tom không bao giờ có thể bắt được nó. Nó hài hước và thú vị. Tôi rất thích nó!

Grammar time Unit 12: The future with be going to trang 96

1 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write sentences using going to. (Viết câu sử dụng be going to.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 12: The future with be going to

Đáp án:

1. I’m going to play soccer on the weekend.

2. He’s going to visit a museum on Saturday.

3. They’re going to watch a DVD.

4. I’m going to eat a sandwich for lunch.

5. She’s going to ride her bike in the morning.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ chơi bóng đá vào cuối tuần.

2. Anh ấy sẽ đến bảo tàng vào thứ Bảy.

3. Họ sẽ xem đĩa DVD.

4. Tôi sẽ ăn bánh sandwich cho bữa trưa.

5. Cô ấy sẽ đạp xe vào buổi sáng.

2 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write questions using going to and short answers. (Viết câu hỏi sử dụng going to và câu trả lời ngắn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 12: The future with be going to

Đáp án:

1. Is she going to buy a smartphone? - Yes, she is.

2. Are you going to watch a movie? - No, I’m not.

3. Are they going to swim in the sea? - Yes, they are.

4. Is he going to play video games? - No, he isn’t.

5. Are you going to go to the beach? - No, I’m not.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có định mua điện thoại thông minh không? - Có, cô ấy sẽ mua.

2. Bạn có định xem phim không? - Không, tôi không định xem.

3. Họ có định bơi ở biển không? - Có, họ sẽ bơi.

4. Anh ấy có định chơi trò chơi điện tử không? - Không, anh ấy không định chơi.

5. Bạn có định đi biển không? - Không, tôi không định xem.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 9: In the park

Review 3

Unit 10: What’s the matter?

Unit 11: Will it really happen?

Review 4

1 74 18/10/2024