Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 96 Grammar time Unit 12: The future with be going to - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 96 Grammar time Unit 12: The future with be going to trong Unit 12: Something new to watch! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 87 20/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 5 trang 96 Grammar time Unit 12: The future with be going to - Family and Friends

1 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write sentences using going to. (Viết câu sử dụng be going to.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 12: The future with be going to

Đáp án:

1. I’m going to play soccer on the weekend.

2. He’s going to visit a museum on Saturday.

3. They’re going to watch a DVD.

4. I’m going to eat a sandwich for lunch.

5. She’s going to ride her bike in the morning.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ chơi bóng đá vào cuối tuần.

2. Anh ấy sẽ đến bảo tàng vào thứ Bảy.

3. Họ sẽ xem đĩa DVD.

4. Tôi sẽ ăn bánh sandwich cho bữa trưa.

5. Cô ấy sẽ đạp xe vào buổi sáng.

2 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write questions using going to and short answers. (Viết câu hỏi sử dụng going to và câu trả lời ngắn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 12: The future with be going to

Đáp án:

1. Is she going to buy a smartphone? - Yes, she is.

2. Are you going to watch a movie? - No, I’m not.

3. Are they going to swim in the sea? - Yes, they are.

4. Is he going to play video games? - No, he isn’t.

5. Are you going to go to the beach? - No, I’m not.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có định mua điện thoại thông minh không? - Có, cô ấy sẽ mua.

2. Bạn có định xem phim không? - Không, tôi không định xem.

3. Họ có định bơi ở biển không? - Có, họ sẽ bơi.

4. Anh ấy có định chơi trò chơi điện tử không? - Không, anh ấy không định chơi.

5. Bạn có định đi biển không? - Không, tôi không định xem.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 12 Lesson one (trang 80)

Unit 12 Lesson two (trang 81)

Unit 12 Lesson three (trang 82)

Unit 12 Lesson four (trang 83)

Unit 12 Lesson five (trang 84)

Unit 12 Lesson six (trang 85)

1 87 20/10/2024