Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Starter: Back together! - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Starter: Back together! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 78 18/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Starter: Back together! - Family and Friends

Starter Lesson one trang 4

1 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the text message. (Hoàn thành đoạn tin nhắn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson one trang 4

Đáp án:

1. P.E.

2. math

3. lunch

4. Art

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay ở trường thật tồi tệ. Bộ đồ thể dục của tôi ở trong cặp sách, vì vậy tôi không thể tham gia học thể dục được.

Máy tính của tôi cũng ở trong cặp sách, vậy nên học lớp toán cũng thật khó khăn.

Vào giờ ăn trưa, tôi cảm thấy đói bởi vì bánh mỳ kẹp của tôi đang ở trong cặp.

Lớp học mỹ thuật rất vui, nhưng hiện tại màu đang dính trên áo của tôi.

Chiếc tạp dề của tôi đang ở trong cặp!

2 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn vào các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson one trang 4

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson one trang 4

Hướng dẫn dịch:

Art (n): Môn mĩ thuật

Math (n): Môn toán

English (n): Môn tiếng Anh

Vietnamese (n): Môn tiếng Việt

Starter Lesson two trang 5

1 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write the words in the correct order. (Viết những từ sau theo đúng thứ tự.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson two trang 5

Đáp án:

1. I like Vietnamese because it’s interesting.

2. I don’t like math because it’s difficult.

3. Her favorite subject is art because she likes painting.

4. His favorite subject is P.E. because he likes playing basketball.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích tiếng Việt vì nó thú vị.

2. Tôi không thích toán vì nó khó.

3. Môn học yêu thích của cô ấy là nghệ thuật vì cô ấy thích hội họa.

4. Môn học yêu thích của anh ấy là thể dục vì anh ấy thích chơi bóng rổ.

2 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the questions and answers. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson two trang 5

Đáp án:

1. isn’t

2. is

3. playing

4. he

5. reading

Hướng dẫn dịch:

1. Có phải bạn Nguyên đang bơi không? - Không, cô ấy đang đọc sách.

2. Có phải Mai đang tô màu không? - Đúng vậy. Mai đang tô màu.

3. Có phải Hưng đang chơi bóng rổ không? - Đúng vậy. Anh ấy đang chơi bóng rổ.

4. Có phải Hải đang đọc sách không? - Không. Anh ấy không đọc sách.

5. Có phải Bảo đang đọc sách không? - Không. Anh ấy đang chạy bộ.

3 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about you. (Viết về bạn.)

English Vietnamese math P.E. art

1. I like _______ because I like _______.

2. I don’t like ________.

3. My favorite subject is __________.

Đáp án:

1. art, painting

2. math

3. English

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích môn mỹ thuật bởi vì tôi thích tô màu.

2. Tôi không thích môn toán.

3. Môn học yêu thích của tôi là môn tiếng Anh.

Starter Lesson three trang 6

1 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and match. (Nhìn và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson three trang 6

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson three trang 6

Hướng dẫn dịch:

Forty-five = 45

Thiry = 30

Ten = 10

Thirty-nine = 39

Fifty = 50

One-hundred = 100

Sixty = 60

Twenty-two = 22

2 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write the next number. (Viết số tiếp theo.)

1. twenty-one, twenty-two, ___twenty-three___

2. eight, nine, ______

3. thiry-four, thirty-five, ________

4. sixty-seven, sixty-eight, ________

5. thirteen, fourteen, _______

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

1. twenty-three

2. ten

3. thirty-six

4. sixty-nine

5. fifteen

Hướng dẫn dịch:

1. Twenty-one, twenty-two, twenty-three = hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba

2. Eight, nine, ten = tám, chín, mười

3. Thiry-four, thirty-five, thirty-six = ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu

4. Sixty-seven, sixty-eight, sixty-nine = sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín

3 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Where do you live? Write. (Bạn sống ở đâu? Viết.)

Gợi ý:

I live in Hanoi. Hanoi is the capital of Vietnam. It is well-known for its many wonderful locations, cuisine, and the Hanoi people. A million people travel to Hanoi annually. Uncle Ho's Mausoleum, Hoa Lo Prison, Long Bien Bridge, One Pillar Pagoda, and many other places are popular tourist destinations in Hanoi. Coming to Hanoi, you should try famous dishes here such as Pho, Hanoi Bun cha. Looking at Hanoi, we feel a city that is both modern and ancient. I love my beautiful Hanoi.

Hướng dẫn dịch:

Tôi sống ở Hà Nội. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây nổi tiếng với nhiều địa điểm tuyệt vời, ẩm thực và về chính người Hà Nội. Một triệu người đi du lịch đến Hà Nội hàng năm. Lăng Bác, nhà tù Hỏa Lò, cầu Long Biên, chùa Một Cột và nhiều nơi khác là những điểm du lịch nổi tiếng ở Hà Nội. Đến với Hà Nội, bạn nên thử qua các món ăn nổi tiếng ở đây như Phở, Bún chả Hà Nội. Ngắm nhìn Hà Nội, ta cảm nhận được một thành phố vừa hiện đại vừa cổ kính. Tôi yêu Hà Nội tươi đẹp của tôi.

Starter Lesson four trang 7

1 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and write the words. (Nhìn và viết từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson four trang 7

Đáp án:

1. doctor

2. pilot

3. teacher

4. fireman

5. police

6. farmer

Hướng dẫn dịch:

1. doctor = bác sĩ

2. pilot = phi công

3. teacher = giáo viên

4. fireman = lính cứu hỏa

5. police = cảnh sát

6. farmer = nông dân

2 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and write the words. (Nhìn và viết từ.) Ask your friend. Make notes. (Hỏi bạn của bạn. Ghi chép.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Starter Lesson four trang 7

Đáp án:

Name: Tra

Address: 45, Dai Tu stress, Dai Kim ward, Hoang Mai district, Hano

School and class: Dai Kim primany school, grade 5

Teacher’s name: Dung

Favorite subject? Why?: Her favorite subject is P.E. because she likes doing exercise.

Free time: Afternoon

Dream job: Chef

Hướng dẫn dịch:

Tên: Trà

Địa chỉ: Số 45, phố Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội

Trường và lớp: Trường Tiểu học Đại Kim, lớp 8

Tên giáo viên: Dung

Môn học yêu thích là gì? Tại sao?: Môn học yêu thích của cô ấy là môn thể dục bởi vì cô ấy thích tập thể dục.

Thời gian rảnh: Buổi chiều

Nghề nghiệp mơ ước: Đầu bếp

3 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about your friend. (Viết về bạn của bạn.)

Đáp án:

Tra is my best friend. She's in grade 5 and has a teacher named Dung. Her favorite subject is P.E. because she likes exercising and running around the schoolyard. When she has free time in the afternoons, she's probably playing outside or getting ready for her dream job - to be a chef someday! Tra must love making yummy food!

Hướng dẫn dịch:

Trà là người bạn thân nhất của tôi. Cô ấy đang học lớp 5 và có cô giáo tên Dung. Môn học yêu thích của cô ấy là P.E. bởi vì cô ấy thích tập thể dục và chạy xung quanh sân trường. Vào buổi chiều, khi có thời gian rảnh, cô ấy có thể đi chơi bên ngoài hoặc chuẩn bị sẵn sàng cho công việc mơ ước của mình - một ngày nào đó sẽ trở thành đầu bếp! Trà chắc hẳn rất thích làm đồ ăn ngon!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 sách Family and Friends hay khác:

Unit 1: Jim’s day

Unit 2: Places to go!

Unit 3: Could you give me a melon, please?

Review 1

Unit 4: Getting around

1 78 18/10/2024