Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: The dinosaur museum - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: The dinosaur museum sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 5.

1 4 18/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: The dinosaur museum - Family and Friends

Unit 7 Lesson one trang 48

1 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and circle the words below. Then write. (Đọc và khoanh tròn các từ bên dưới. Sau đó viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson one trang 48

Đáp án:

1. bones

2. dinosaurs

3. alive

4. dead

5. roar

6. scary

7. models

8. scream

Hướng dẫn dịch:

1. bones = xương

2. dinosaurs = khủng long

3. alive = tồn tại

4. dead = cái chết

5. roar = gầm

6. scary = đáng sợ

7. models = mô hình

8. scream = hét lên

2 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen. Write the word from 1. (Nghe. Viết từ bài 1.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson one trang 48

Nội dung bài nghe:

Woman: Hi, Mark, how are you?

Boy: I’m great! I didn’t go to school today.

Woman: Where did you go then?

Boy: I went to the dinosaur museum! We went on a bus because it’s in the city.

Woman: Wow! I want to go there! What did you see?

Boy: There were lots of models of dinosaurs. Some of them were really big and some of them had wings!

Woman: It sounds good. What was interesting?

Boy: I liked the dinosaurs’ roars. They all sounded different. I thought that was very interesting.

Woman: Was it fun?

Boy: Yes. It was fun, but it was scary! It was OK, they were only models.

Woman: Did you learn anything?

Boy: Yes, a lot. Did you know that the last dinosaurs were alive 65 million years ago? That’s amazing!

Đáp án:

1. dinosaur

2. models

3. roars

4. scary

5. alive

Hướng dẫn dịch:

Người phụ nữ: Chào Mark, anh khỏe không?

Cậu bé: Em ổn! Hôm nay em không đi học.

Người phụ nữ: Vậy anh đã đi đâu?

Cậu bé: Em đã đến bảo tàng khủng long! Chúng ta đi xe buýt vì nó ở trong thành phố.

Người phụ nữ: Chà! Em muốn đến đó! Anh đã thấy gì?

Cậu bé: Có rất nhiều mô hình khủng long. Một số trong số chúng thực sự lớn và một số có cánh!

Người phụ nữ: Nghe có vẻ hay. Có gì thú vị không?

Cậu bé: Em thích tiếng gầm của khủng long. Tất cả chúng đều nghe khác nhau. Em nghĩ điều đó rất thú vị.

Người phụ nữ: Có vui không?

Cậu bé: Có. Vui, nhưng cũng đáng sợ! Không sao, chúng chỉ là mô hình thôi.

Người phụ nữ: Anh có học được gì không?

Cậu bé: Có, rất nhiều. Anh có biết rằng những con khủng long cuối cùng đã sống cách đây 65 triệu năm không? Thật tuyệt vời!

Unit 7 Lesson two trang 49

1 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the table and complete the sentences. (Nhìn vào bảng và hoàn thành các câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson two trang 49

Đáp án:

1. Class 5A went to a museum.

2. They didn’t buy posters.

3. They saw old bicycles.

4. They didn’t make models.

5. Class 5B didn’t go to the theater.

6. They didn’t see dinosaur models.

7. They made books about dinosaurs.

8. They bought postcards.

Hướng dẫn dịch:

1. Lớp 5A đã đến viện bảo tàng.

2. Họ không mua áp phích.

3. Họ đã nhìn thấy những chiếc xe đạp cũ.

4. Họ đã không làm mô hình.

5. Lớp 5B đã không đến rạp hát.

6. Họ đã không nhìn thấy mô hình khủng long.

7. Họ đã làm sách về khủng long.

8. Họ đã mua bưu thiếp.

2 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the dialog with the correct form of the words. (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng dạng đúng của từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson two trang 49

Đáp án:

1. Did

2. went

3. bought

4. didn’t

5. ate

6. thought

Hướng dẫn dịch:

Ben: Bạn đã đến bảo tàng ngày hôm qua à, Sally?

Sally: Đúng vậy. Tôi đi cùng với bạn.

Ben: Bạn đã mua một mô hình?

Sally: Đúng vậy. Và Lea đã mua một bưu thiếp.

Ben: Bạn có ăn bánh sandwich ở bên trong không?

Sally: Chúng tôi không. Chúng tôi ăn ở bên ngoài.

Ben: Bạn thấy nó có vui không?

Sally: Tất nhiên rôi, nhưng bạn tôi cảm thấy nó thật đáng sợ!

Unit 7 Lesson three trang 50

1 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Order the words and write short answers for you. (Sắp xếp các từ và viết câu trả lời ngắn cho bạn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson three trang 50

Đáp án:

1. Did you go to the park yesterday?

2. Did you see your friends on Saturday?

3. Did you play soccer on Sunday?

4. Did you visit a museum on the weekend?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đi công viên hôm qua không?

2. Bạn có gặp bạn bè vào thứ bảy không?

3. Bạn có chơi bóng đá vào chủ nhật không?

4. Bạn có ghé thăm bảo tàng vào cuối tuần không?

2 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the questions and answers. Use the past simple of the verbs. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson three trang 50

Đáp án:

1. Who, saw

2. Where, park

3. What, played

4. Did, I

5. What, ate

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã nhìn thấy ai tối qua? – Tôi đã thấy Ronnie và Simon.

2. Bạn thấy họ ở đâu? – Tôi thấy họ trong công viên.

3. Họ đã làm gì? – Họ đã chơi bóng rổ.

4. Bạn đã có khoảng thời gian tốt đẹp chứ? – Đúng vậy.

5. Bạn đã ăn gì? – Tôi đã ăn bánh sandwich.

3 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the song. Circle the correct words. (Nghe bài hát. Khoanh tròn những từ đúng.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson three trang 50

Nội dung bài nghe:

How was your school trip yesterday?

Did you travel very far?

Did you go to a museum?

Did you go by bus or car?

We went to the dinosaur museum.

That’s where the skeletons are.

We went by train together.

We didn’t go by car.

The dinosaurs were scary.

We didn’t come home until five.

I bought a dinosaur model,

And I’m glad it’s not alive.

Đáp án:

1. school trip

2. museum

3. train

4. five

5. dinosaur mode

Hướng dẫn dịch:

Chuyến đi dã ngoại của trường hôm qua thế nào?

Bạn có đi xa không?

Bạn có đến bảo tàng không?

Bạn đi bằng xe buýt hay ô tô?

Chúng tôi đã đến bảo tàng khủng long.

Đó là nơi có bộ xương.

Chúng tôi cùng nhau đi tàu hỏa.

Chúng tôi không đi bằng ô tô.

Khủng long rất đáng sợ.

Chúng tôi không về nhà cho đến năm giờ.

Tôi đã mua một mô hình khủng long,

Và tôi mừng là nó không còn sống.

Unit 7 Lesson four trang 51

1 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and draw dots. (Nghe và vẽ các chấm.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson four trang 51

Đáp án:

1. go

2. like

3. go

4. go

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã đi sở thú à?

2. Họ có đi nghỉ dưỡng không?

3. Anh ta thích bộ phim đó à?

4. Cô ấy đi bộ à?

2 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle the correct word. The listen and check. (Khoanh tròn từ đúng. Nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson four trang 51

Nội dung bài nghe:

Woman: Did you go to the zoo?

Boy: Yes, I did.

Woman: Did you see the zebras?

Boy: Yes, I did.

Woman: Did you see the lions?

Boy: Yes, I did.

Woman: Did you see the crocodiles?

Boy: No, I didn’t.

Đáp án:

1. go

2. zebras

3. lions

4. crocodiles

Hướng dẫn dịch:

Người phụ nữ: Anh đã đến sở thú chưa?

Cậu bé: Có, em đã đến.

Người phụ nữ: Anh đã thấy ngựa vằn chưa?

Cậu bé: Có, em đã đến.

Người phụ nữ: Anh đã thấy sư tử chưa?

Cậu bé: Có, em đã đến.

Người phụ nữ: Anh đã thấy cá sấu chưa?

Cậu bé: Không, em chưa thấy.

3 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and match. (Nhìn và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson four trang 51

Đáp án:

No, he didn’t. - No, they didn't.

Yes, they were. - Yes, she was.

Were there bones? /-Was it scary?

Did you go to the park? - Did you eat an ice cream?

Hướng dẫn dịch:

Không, anh ấy không làm thế. - Không, họ không làm thế.

Có, họ có làm thế. - Có, cô ấy có làm thế.

Có xương không? /- Có đáng sợ không?

Bạn đã đi công viên chưa? - Bạn đã ăn kem chưa?

Unit 7 Lesson five trang 52

1 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write. Use the words from the word box. (Đọc và viết. Sử dụng các từ trong hộp từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson five trang 52

Đáp án:

1. scientists

2. cave

3. jungle / river

4. river / jungle

5. Tourists

Hướng dẫn dịch:

Năm 2009, một người nông dân tên là Hồ Khanh và một vài nhà khoa học đã tìm thấy Sơn Doong – một hang động rộng lớn. Họ đã ngạc nhiên bởi họ đã tìm thấy một khu rừng và một con sông ở bên trong. Khách tham quan có thể ghé thăm động, nhưng nó không phải một chuyến đi dễ dàng bởi vì nó rất lớn!

2 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in Student Book. Fill in the correct circle. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Điền vào ô tròn đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson five trang 52

Đáp án:

1. A

2. C

3, B

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Bài văn nói về cái gì? – Một hang đôngj lớn.

2. Ai là người tìm thấy hang động đầu tiên? – Ông Hồ Khanh.

3. Tại sao ông Hồ Khanh và các nhà khoa học lại ngạc nhiên khi đi vào bên trong? – Họ đã tìm thấy một con sông.

4. Tại sao nó không dễ dàng khi ghé thăm hang động? – Nó rất khó để đi bộ vào bên trong.

3 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the text in Student Book. Write one word to complete the sentence. (Đọc văn bản trong Sách giáo khoa. Viết một từ để hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson five trang 52

Đáp án:

1. cave

2. 1991

3. scientists

4. river, jungle

Hướng dẫn dịch:

1. Sơn Doong là một hang động rộng lớn.

2. Ông Hồ Khanh đã tìm thấy hang động vào năm 1991.

3. Năm 2009, ông Hồ Khanh và các nhà khoa học đã tìm thấy lại hang động.

4. Có một rừng cây và một con sông bên trong động.

Unit 7 Lesson six trang 53

1 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write. Use the verbs in the simple past. (Đọc và viết. Sử dụng động từ ở thì quá khứ đơn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson six trang 53

Đáp án:

1. went

2. saw

3. knew

4. ate

5. bought

6. thought

Hướng dẫn dịch:

Thứ Ba tuần trước, lớp 5A đã có một chuyến đi đến bảo tàng. Chúng tôi đã thấy rất nhiều điều thú vị. Những con khủng long là điều tôi thích nhất. Tôi đã biết tên của tất cả chúng!

Chúng tôi ăn trưa ở quán cà phê trong bảo tàng. Tôi đã ăn bánh sandwich. Nó rất ngon! Tôi đã mua một mô hình khủng long tại cửa hàng của bảo tàng. Cô ấy tôi trông rất sợ hãi. Đó là một ngày tuyệt vời!

2 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Complete the notes. (Hoàn thành các ghi chú.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 7 Lesson six trang 53

Gợi ý:

What’s the place? – The museum.

Where is it? – In the city.

What is it like? – It is interesting.

When is the best time to visit? – Every day.

What can you do there? – Buy a model.

Hướng dẫn dịch:

Nơi đó là đâu? – Bảo tàng.

Ở đâu? – Trong thành phố.

Nơi đó như thế nào? – Thú vị.

Thời điểm nào là tốt nhất để ghé thăm? – Mỗi ngày.

Bạn có thể làm gì ở đó? – Mua một mô hình.

3 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write a tourist leaflet. Use your notes to help you. (Viết tờ rơi du lịch. Sử dụng ghi chú của bạn để giúp bạn.)

Gợi ý:

What’s the place? – The dinosaur museum.

Where is it? – In the city.

What is it like? – It is interesting and beautiful.

When is the best time to visit? – Every day.

What can you do there? – Buy a dinosaur model.

Hướng dẫn dịch:

Nơi đó là đâu? – Bảo tàng khủng long.

Ở đâu? – Trong thành phố.

Nơi đó như thế nào? – Thú vị và đẹp.

Thời điểm nào là tốt nhất để ghé thăm? – Mỗi ngày.

Bạn có thể làm gì ở đó? – Mua một mô hình khủng long.

Grammar time Unit 7: Simple past with irregular verbs trang 94

1 (trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 7: Simple past with irregular verbs

Đáp án:

1. went

2. saw

3. bought

4. didn’t see

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đã đi đến bảo tàng hôm qua.

2. Chúng tôi đã nhìn thấy bộ xương khủng long.

3. Amy đã mua một mô hình.

4. Chúng tôi đã không thấy bộ xương nào.

2 (trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Grammar time Unit 7: Simple past with irregular verbs

Đáp án:

1. Did Amy buy a postcard? - No, she didn’t.

2. Did they wear sun hats? - Yes, they did.

3. Did the dinosaur roar? - Yes, it did.

4. Did they watch a movie? - No, they didn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Amy có mua bưu thiếp không? - Không, cô ấy không mua.

2. Họ có đội mũ chống nắng không? - Có, họ có.

3. Con khủng long có gầm không? - Có, nó có.

4. Họ có xem phim không? - Không, họ không xem.

1 4 18/10/2024