Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023
Trường Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01; D01; D07; D10 | 18 | |
2 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | A01; A01; D01; D90 | 17 | |
3 | 7420204 | Khoa học Y Sinh | A00; D07; B00; B08 | 20.25 | |
4 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | A00; D07; B00; B08 | 19.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
2 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; K01 | 18 | |
3 | 7480101-CSE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; K01; D01 | 21 | |
4 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00; D07; B00; B08 | 21 | |
5 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano | A00; A01; D07; B00 | 20 |
B. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2020 - 2022
Điểm chuẩn của Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 19.5 | 21.0 | 19 |
Quản trị và Kinh doanh quốc tế (Quản trị du lịch và khách sạn quốc tế – THM) | 20.0 | ||
Khoa học Y sinh | 20.6 | ||
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 20.7 | 21.0 | 19 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính (Khoa học dữ liệu) | 22.0 | ||
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | 23.6 | ||
Khoa học Y sinh | 21.0 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)